15 CÂU HỎI
Loại đèn nào được dùng trong gia đình?
A. Đèn sợi đốt
B. Đèn huỳnh quang
C. Đèn LED
D. Cả 3 đáp án trên
Cấu tạo của đèn sợi đốt có mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bộ phận nào của đèn sợi đốt có chức năng bảo vệ sợi đốt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên
Đuôi đèn sợi đốt có cấu tạo mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đèn sợi đốt có mấy loại đuôi đèn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Sơ đồ nào sau đây thể hiện nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?
A. Nguồn điện → đuôi đèn → sợi đốt
B. Nguồn điện → sợi đốt → đuôi đèn
C. Đuôi đèn → nguồn điện → sợi đốt
D. Đuôi đèn → sợi đốt → nguồn điện
Theo em, tại sao nhà sản xuất phải đưa ra thông số kĩ thuật cho thiết bị điện như bóng đèn?
A. Để sử dụng hiệu quả
B. Để sử dụng an toàn
C. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả
D. Để lựa chọn và sử dụng hiệu quả, an toàn.
Có mấy thông số cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đơn vị của điện áp định mức kí hiệu là:
A. V
B. W
C. A
D. Cả 3 đáp án trên
Đơn vị của công suất định mức kí hiệu là:
A. V
B. W
C. A
D. Cả 3 đáp án trên\
Đặc điểm nào sau đây không phải của đèn sợi đốt?
A. Tạo ra ánh sáng liên tục.
B. Gần với ánh sáng tự nhiên
C. Hiệu suất phát quang thấp.
D. Tuổi thọ trung bình bóng đèn cao.
Đèn huỳnh quang ống có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đâu là sơ đồ nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang ống?
A. Nguồn điện → đèn huỳnh quang ống → chấn lưu.
B. Nguồn điện → chấn lưu → đèn huỳnh quang ống
C. Đèn huỳnh quang ống → nguồn điện → chấn lưu
D. Đèn huỳnh quang ống → chấn lưu → nguồn điện
Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang ống như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. không xác ịnh được
Đặc điểm của đèn compac là:
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Tỏa nhiệt nhiều
C. Tuổi thọ cao
D. Cả 3 đáp án trên