15 CÂU HỎI
Có mấy loại linh kiện chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Linh kiện nào sau đây là linh kiện thụ động?
A. Điện trở
B. Điôt
C. Tranzito
D. Triac
Linh kiện nào sau đây là linh kiện tích cực?
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Tirixto
D. Cả 3 đáp án trên
Có mấy cách phân loại điện trở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo công suất, điện trở được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo trị số có loại điện trở nào:
A. Điện trở cố định
B. Điện trở có công suất nhỏ
C. Điện trở có công suất lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Tên gọi khác của điện trở có trị số biến đổi là:
A. Biến trở
B. Chiết áp
C. Biến trở hoặc chiết áp đều đúng
D. Điện trở cố định
Theo đại lượng vật lí tác động lên điện trở thì điện trở được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các tụ điện sau, tụ điện nào phân cực?
A. Tụ giấy
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ gốm
Đơn vị của tụ điện là:
A. Ω
B. F
C. H
D. Cả 3 đáp án trên
Đơn vị của điện trở là:
A. Ω
B. F
C. H
D. Cả 3 đáp án trên
Đơn vị của cuộn cảm là:
A. Ω
B. F
C. H
D. Cả 3 đáp án trên
Trị số điện trở:
A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
D. Cả 3 đáp án trên
Trị số điện dung:
A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
D. Cả 3 đáp án trên
Trị số điện cảm:
A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
D. Cả 3 đáp án trên