12 CÂU HỎI
Ưu điểm của vật liệu phi kim loại là gì?
A. Cách điện
B. Cách nhiệt
C. Nhẹ
D. Cách điện, cách nhiệt, nhẹ
Vật liệu phi kim loại có độ bền như thế nào so với vật liệu kim loại?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Như nhau
D. Phụ thuộc nhiều yếu tố.
Người ta chia vật liệu phi kim loại thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đâu là vật liệu phi kim loại?
A. Nhựa nhiệt dẻo.
B. Nhựa nhiệt rắn.
C. Cao su.
D. Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn, cao su.
Vật liệu phi kim loại có mấy tính chất cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vật liệu phi kim loại có tính chất gì?
A. Tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học, tính chất vật lí.
C. Tính chất hóa học, tính chất vật lí, tính chất hóa học.
D. Tính chất hóa học, tính chất vật lí, tính chất hóa học, tính công nghệ.
Khối lượng riêng của vật liệu phi kim loại như thế nào so với vật liệu kim loại?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Như nhau.
D. Không xác định được.
Vật liệu phi kim loại
A. hỗ trợ cho việc dẫn nhiệt.
B. hỗ trợ cho việc dẫn điện.
C. hỗ trợ cho việc dẫn nhiệt và dẫn điện
D. không hỗ trợ cho việc dẫn nhiệt và dẫn điện.
Có mấy phương pháp nhận biết tính chất cơ bản của vật liệu phi kim loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Vật liệu nào sau đây có tính chất đục mờ?
A. Nhựa nhiệt rắn.
B. PVC
C. PA
D. PC
Khối lượng riêng của vật liệu phi kim loại
A. dưới 0,9 g/cm3.
B. trên 2 g/cm3.
C. từ 0,9 g/cm3 đến 2 g/cm3.
D. tương đối nặng.
Cao su thiên nhiên được chế tạo từ
A. nhựa cây cao su.
B. than đá.
C. dầu mỏ.
D. than đá, dầu mỏ, nhựa cây cao su.