12 CÂU HỎI
Hệ thống cơ khí động lực gồm mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hệ thống cơ khí động lực có bộ phận nào?
A. Nguồn động lực.
B. Hệ thống truyền lực.
C. Máy công tác.
D. Nguồn động lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.
Đâu là nguồn động lực?
A. Động cơ đốt trong.
B. Động cơ tua bin.
C. Động cơ điện.
D. Động cơ đốt trong, động cơ tua bin, động cơ điện.
Chỉ ra đâu là máy công tác?
A. Động cơ đốt trong
B. Hệ thống truyền lực cơ khí.
C. Hệ thống truyền động thủy lực cơ khí.
D. Bánh xe
Chân vịt trên tàu thủy thuộc bộ phận nào?
A. Nguồn động lực.
B. Hệ thống truyền lực.
C. Máy công tác.
D. Nguồn động lực, hệ thống truyền lực, máy công tác.
Tàu thủy là phương tiện giao thông trên loại đường nào?
A. Đường bộ.
B. Đường thủy.
C. Đường sắt.
D. Đường hàng không.
Sức chuyên chở của tàu thủy như thế nào?
A. Nhỏ.
B. Trung bình.
C. Rất lớn.
D. Rất nhỏ.
Tốc độ của tàu thủy như thế nào?
A. Lớn.
B. Rất lớn.
C. Không lớn.
D. Trung bình.
Máy bay là phương tiện giao thông trên loại đường nào?
A. Đường bộ.
B. Đường thủy.
C. Đường sắt.
D. Đường hàng không.
Đâu là hệ thống cơ khí động lực hoạt động trong không trung?
A. Vệ tinh.
B. Tàu thủy.
C. Tàu hỏa.
D. Ô tô
Vận tốc chuyển động của máy bay như thế nào?
A. Chậm.
B. Rất chậm.
C. Rất nhanh.
C. Trung bình.
Phương tiện nào dưới đây thuộc nhóm hoạt động trên mặt nước?
A. Xe đạp.
B. Thuyền.
C. Ô tô.
D. Khinh khí cầu