15 CÂU HỎI
Phân bón hóa học sử dụng nguồn nguyên liệu nào
A. Tự nhiên
B. Tổng hợp
C. Tự nhiên hoặc tổng hợp
D. Đáp án khác
Loại phân nào dùng chủ yếu để bón lót?
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân kali
D. Phân tổng hợp
Loại phân hóa học dễ tan là:
A. Phân đạm
B. Phân kali
C. Cả A và B đều đúng
D. Phân lân
Loại phân hóa học nào khó tan?
A. Phân đạm
B. Phân kali
C. Cả A và B đều đúng
D. Phân lân
Có mấy loại phân bón được đề cập đến trong bài học?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Loại phân bón nào được đề cập đến trong bài học?
A. Phân bón hóa học
B. Phân bón hữu cơ
C. Phân bón vi sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Phân vi sinh chứa loại vi sinh vật nào sau đây?
A. Vi sinh vật cố định đạm
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân
C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Phân vi sinh chứa :
A. P2O5
B. Ca
C. S
D. Cả 3 đáp án trên
Tác dụng của phân vi sinh là gì?
A. Cải tạo đất
B. Ngăn ngừa sâu bệnh hại trong đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Phân vi sinh chủ yếu dùng để:
A. Bón lót
B. Bón thúc
C. Bón lót và bón thúc
D. Đáp án khác
Loại phân nào cần lưu ý không chồng nhiều bao lên nhau?
A. Phân bón dạng viên
B. Phân bón dạng viên nén
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Phân hữu cơ đã ủ có đặc điểm:
A. Màu nâu
B. Màu nâu đen
C. Xốp
D. Cả 3 đáp án trên
Loại phân nào khi đốt có mùi khai?
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân kali
D. Cả 3 đáp án trên
Loại phân nào khi đốt không có mùi khai?
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Phân kali
D. Phân lân, phân kali
Phân bón giúp:
A. Thay đổi độ pH
B. Tăng độ phì nhiêu
C. Có khả năng giữ nước
D. Cả 3 đáp án trên