vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Nhận biết)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập A=xR1<x2 được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là:

A. 1;2

B. 1;2

C. 1;2

D.  (1;2)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A=x4x9

A. A=4;9

B. A=4;9

C. A=4;9

D. A=(4;9)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập hợp 0;43;5 là:

A. 

B. 0;5

C. 3;4

D. 3;4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho A=1;4;B=(2;6);C=(1;2). Tìm ABC:

A. 0;4

B. 5;+

C. (;1)

D. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp B=;22;+. Khi đó tập hợp B là:

A. R

B. Ø

C. {-2}

D. ;2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập hợp (0;+∞)\(-∞; 4) bằng

A. 4;+

B. 4;+

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào?

A. R\[−3;+∞)

B. R\[−3;3)

C. R\(−∞;3)

D. R\(−3;3)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập 

A ={x∈R \ | x|≥1}?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây: E=(4;+)\;2

A. 4;9

B. ;+

C. 2;4

D. 4;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tập X = [−3; 2). Phần bù của X trong R là tập nào trong các tập sau?

A. A = (−3;2]

B. B = (2;+∞)

C. C = (−∞;−3] (2;+∞)

D. D = (−∞;−3) [2;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {∀x ∈ R \ |x| ≥ 5}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. CRA=(;5)

B. CRA=(;5]

C. CRA=(5;5)

D. CRA=[5;5]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho A = [a; a+1). Lựa chọn phương án đúng

A. CAR = (;a)  [a+1;+)

B. CR A = (;a]  (a+1;+)

C. CRA = (;a)  (a+1;+)

D. CRA = (;a)  [a+1;+)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho A = {x ∈ R: x + 2 ≥ 0}, B = {x ∈ R: 5 – x ≥ 0}. Khi đó A ∩ B là

A. [−2; 5]

B. [−2; 6].

C. [−5; 2]

D. (−2; +∞)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho A = [−4; 7], B = (−∞;−2)∪(3;+∞). Khi đó A∩B:

A. [−4;−2)(3;7]

B. [−4;−2)(3;7)

C. (−∞;2](3;+∞)

D. (−∞;−2)[3;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A = [−2; 3] và B = (1; +∞). Xác định CR (A  B)

A. CR (A  B) = (;2]

B. CR (A  B) = (;2)

C. CR (A  B) = (;2]  (1;3]

D. CR (A  B) = (;2)  [1;3)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack