vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Vận dụng)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức bb2a2=ca2c2. Khi đó góc BAC^ bằng bao nhiêu độ?

A. 30

B. 45

C. 60

D. 90

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6 và A^=600. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A. R = 3

B. R=33

C. R=3

D. R = 6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tam giác vuông cân tại A có AB = 2a. Đường trung tuyến BM có độ dài là:

A. 3a

B. 2a2

C. 2a3

D. a5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC cân tại C, có AB = 9cm và AC=152cm. Gọi D là điểm đối xứng của B qua C. Tính độ dài cạnh AD

A. AD = 6cm

B. AD = 9cm

C. AD = 12cm

D. AD=122cm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, BC = 13cm. Gọi góc ABC^=α và ACB^=β. Hãy chọn kết luận đúng khi so sánh α và β

A. β>α

B. β<α

C. β=α

D. βα

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong tam giác ABC có:

A. ma=b+c2

B. ma<b+c2

C. ma>b+c2

D. ma=b+c

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có ba đường trung tuyến ma, mb, mc thỏa mãn 5ma2=mb2+mc2. Khi đó tam giác này là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông

D. Tam giác vuông cân

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA = b. Gọi ma, mb, mc là độ dài ba đường trung tuyến, G trọng tâm. Xét các khẳng định sau:

(I) ma2+mb2+mc2=34a2+b2+c2

(II) GA2+GB2+GC2=13a2+b2+c2

Trong các khẳng định đã cho có:

A. (I) đúng

B. Chỉ (II) đúng

C. Cả hai cùng sai

D. Cả hai cùng đúng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho góc xOy^=300. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng:

A. 32

B. 3

C. 22

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho góc xOy^=300. Gọi A và B là hai điểm di động lần lượt trên Ox và Oy sao cho AB = 1. Khi OB có độ dài lớn nhất thì độ dài của đoạn OA bằng:

A. 32

B. 3

C. 22

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b. Gọi la là độ dài đoạn phân giác trong góc BAC^. Tính la theo b và c

A. la=2bcb+c

B. la=(b+c)bc

C. la=2bcb+c

D. la=2(b+c)bc

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 60. Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây?

A. 61 hải l

B. 36 hải lí

C. 36 hải lí

D. 18 hải lí

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD = 60m, giả sử chiều cao của giác kế là OC = 1m. Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh OB ta nhìn thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc AOB^=600. Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây:

A. 40m

B. 114m

C. 105m

D. 110m

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).

Biết AH = 4m, HB = 20m, BAC^=450

Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 17,5m

B. 17m

C. 16,5m

D. 16m

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai  điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B và C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m, CAD^=α=630,CBD^=β=480. Chiều cao h của tháp gần với giá trị nào sau đây?

A. 18m

B. 18,5m

C. 60m

D. 60,5m

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack