vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho

A. BM=1,5a

B. BM=a2

C. BM=a3

D. BM=a52

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có ba cạnh là 5, 12, 13. Khi đó, diện tích tam giác là:

A. 30

B. 202

C. 103

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:

A. SΔABC=16

B. SΔABC=48

C. SΔABC=24

D. SΔABC=84

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB = 9 và ACB^=600. Tính độ dài cạnh BC

A. BC=3+36

B. BC=363

C. BC=37

D. BC=3+3332

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 27. Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM?

A. AM=42

B. AM = 3

C. AM=23

D. AM=32

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh CA  lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C  thì khi đó diện tích tam giác mới được tạo nên bằng:

A. 2S

B. 3S

C. 4S

D. 6S

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có BC = 10 và A^=300. Khi đó, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

A. 5

B. 10

C. 103

D. 103

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng 64cm2. Giá trị sinA^ là:

A. 32

B. 38

C. 45

D. 89

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hình bình hành ABCD có AB = a, BC=a2 và BAD^=450. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:

A. 2a2

B. a22

C. a2

D. a23

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Số đo góc A^ bằng:

A. 30

B. 45

C. 60

D. 90

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có ba cạnh là 6, 8, 10. Khi đó, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

A. r = 1cm

B. r=2cm

C. r = 2cm

D. r = 3cm

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB = 5, AC = 8, và BAC^=600. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

A. r = 1

B. r = 2

C. r=3

D. r=23

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

A. r = 16

B. r = 7

C. r=72

D. r = 8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a

A. r=a34

B. r=a25

C. r=a36

D. r=a57

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack