15 CÂU HỎI
Cho các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các số trên trục số. Các điểm biểu diễn các số theo thứ tự từ trái sang phải theo chiều dương trên trục số là:
A. A, B, C, D;
B. A, C, B, D;
C. D, B, C, A;
D. B, C, A, D.
Thực hiện phép tính: ta được kết quả là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Tìm số x, biết .
A. x = 13;
B. x = 10;
C.x = 8;
D. x = 3.
Thực hiện phép tính:
A. ;
B. ;
C.
D. .
Nhiệt độ T (℃) của môi trường không khí và độ cao h (mét) ở một địa phương được tính bởi công thức: T = 28 – . h (℃). Nhiệt độ tại một đỉnh núi có độ cao khoảng 1543 m là:
A. 18,4 ℃;
B. 18,7 ℃;
C. 19 ℃;
D. 19,8 ℃.
Tìm số tự nhiên n biết:
Tìm số tự nhiên n biết:
A. n = 3;
B. n = 4;
C. n = 2;
D. n = 1.
Tìm x, biết: (x+ 3)3=−125
A. x= –8;
B. x=0;
C. x=−16;
D. x= 12.
Tính diện tích hình thang có các kích thước như hình:
A. 15 cm2;
B. 30 cm2;
C. 15 cm;
D. 30 cm.
Nhiệt hóa hơi riêng L của một số loại chất lỏng ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn được cho trong bảng sau:
Chất lỏng |
Rượu |
Nước |
Ête |
Amoniac |
Thủy ngân |
L (J/kg) |
0,9.106 |
2,3.106 |
0,4.106 |
1,4.106 |
0,3.106 |
Chất lỏng nào có nhiệt hóa hơi riêng lớn hơn nhiệt hóa hơi riêng của Amoniac?
A. Rượu;
B. Ête;
C. Nước;
D. Thủy ngân.
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tứ nhỏ đến lớn: –2; 0; ; .
A. ; 0; –2; ;
B. ; –2; 0; ;
C. –2; ; 0; ;
D. –2; ; ; 0.
Số được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Giá trị của biểu thức bằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Giá trị của bằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Giá trị của bằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022 kg. Khối lượng của Trái Đất lớn hay Mặt Trăng lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu?
A. Mặt Trăng nặng hơn Trái Đất 5,8965.1024 kg;
B. Trái Đất nặng hơn Mặt Trăng 5,8965.1024 kg;
C. Mặt Trăng nặng hơn Trái Đất 5,8965.1022 kg;
D. Trái Đất nặng hơn Mặt Trăng 5,8965.1022 kg.