vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Bài ôn tập cuối chương 2 có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức: X = 3+34+[|5|.(0,4+1,6)] bằng

A. 344 

B. 445 

C. 554

D. 335 

2. Nhiều lựa chọn

Phép tính: −16 bằng

A. 16;

B. 3;

C. −4;

D. −6.

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của |9 – 12.3| là

A. 27

B. 27

C. 9

D. 12

4. Nhiều lựa chọn

Số hữu tỉ a thỏa mãn 213,6782 < a < 214,5879 là

A. 213,512;

B. 214,56;

C. 123,482;

D. 203,98.

5. Nhiều lựa chọn

Tính A = 36. 2+14 bằng

A. 152;

B. 172;

C. 15;

D. 17.

6. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 3,4.x + (−1,6).x + 2,9 = −4,9

A. x = 2,(5);

B. x = −2,5;

C. x = −4,(3);

D. x = 4,3.

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị của |−25 + 11.3||−2| là

A. −25

B. 25

C. 6

D. 6

8. Nhiều lựa chọn

Cho 6,...45 > 6, 52. Giá trị thích hợp là

A. 8

B. 6

C. 4

D. 3

9. Nhiều lựa chọn

Phép tính 352 bằng

A. 352 ;

B. 35 ;

C. 35;                        

D. 3.

10. Nhiều lựa chọn

Cho A = 32.x. Hãy tìm số nguyên tố x có một chữ số để A được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?

A. 3;

B. 5;

C. 4;

D. 1.

11. Nhiều lựa chọn

Trong các phân số 539; 625; 1350; 1740 phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:

A. 539   

B. 1740   

C. 625  

D. 1350   

12. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 3.(10x) = 111

A. x = 0,7;

B. x = 1,7;

C. x = 2,7;

D. x = 3,7.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các phân số sau: 58; 1522; 199; 712. Số nào là số thập phân hữu hạn?

A. 199 

B. 712

C. 58

D. 1522 

14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của |−25 + 11.3||−2| là

A. −25

B. 25

C. 6

D. 6

15. Nhiều lựa chọn

Trong các số sau đây có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 516;2125; 1340;1725

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack