15 CÂU HỎI
Giá trị của biểu thức: X = bằng
A.
B.
C.
D.
Phép tính: − bằng
A. 16;
B. 3;
C. −4;
D. −6.
Giá trị của |9 – 12.3| là
A. 27
B. −27
C. 9
D. 12
Số hữu tỉ a thỏa mãn 213,6782 < a < 214,5879 là
A. 213,512;
B. 214,56;
C. 123,482;
D. 203,98.
Tính A = . bằng
A. ;
B. ;
C. 15;
D. 17.
Tìm x biết 3,4.x + (−1,6).x + 2,9 = −4,9
A. x = 2,(5);
B. x = −2,5;
C. x = −4,(3);
D. x = 4,3.
Giá trị của |−25 + 11.3|− |−2| là
A. −25
B. 25
C. 6
D. −6
Cho 6,...45 > 6, 52. Giá trị thích hợp là
A. 8
B. 6
C. 4
D. 3
Phép tính bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. 3.
Cho A = . Hãy tìm số nguyên tố x có một chữ số để A được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?
A. 3;
B. 5;
C. 4;
D. 1.
Trong các phân số ; ; ; phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
A.
B.
C.
D.
Tìm x biết 3.(10x) = 111
A. x = 0,7;
B. x = 1,7;
C. x = 2,7;
D. x = 3,7.
Cho các phân số sau: ; ; ; . Số nào là số thập phân hữu hạn?
A.
B.
C.
D.
Giá trị của |−25 + 11.3|− |−2| là
A. −25
B. 25
C. 6
D. −6
Trong các số sau đây có bao nhiêu số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4