10 CÂU HỎI
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân “Sáu trăm linh tám phẩy một nghìn ba trăm hai mươi chín” viết là:
A. 0,6
B. 608,3192
C. 608,1329
D. 608,3129
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân 908,36 được đọc là:
A. Chín trăm linh tám phẩy ba mươi sáu.
B. Chín linh tám phẩy ba sáu.
C. Chín tám phẩy ba mươi sáu.
D. Chính tám phẩy ba sáu.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Hỗn số \(4\frac{5}{8}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,625
B. 0,625
C. 4,625
D. 1,525
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Cho các số thập phân sau: 34,132; 34,147; 34,154; 34,163. Số thập phân lớn nhất là:
A. 34,132
B. 34,147
C. 34,154
D. 34,163
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Chọn dấu thích hợp cần điền:
25,123 ..... 25,067
A. <
B. >
C. =
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Làm tròn số thập phân 1 324,56 đến hàng phần mười ta được:
A. 1 324,6
B. 1 324,56
C. 1 324
D. 1 324, 5
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là:
568,215 < 56?,215 < 570,215>
A. 8
B. 9
C. 7
D. 0
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Sắp xếp các số 5,783; 4,387, 4,873; 5,378theo thứ tự từ bé đến lớn.
A.5,783; 4,387; 4,873; 5,378
B. 5,783; 5,378; 4,387; 4,873
C. 4,387; 4,873; 5,378; 5,783
D. 4,873; 5,378; 5,783; 4,387
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần?
A. Một thành phần, đó là phần nguyên.
B. Một thành phần, đó là phần thập phân.
C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần thập phân.
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Trong các số sau, số nào là số thập phân
A. 0,7
B. 25,4
C. 0,097
D. Tất cả các đáp án đều đúng