vietjack.com

15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Đề-xi-mét vuông có đáp án
Quiz

15 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Đề-xi-mét vuông có đáp án

A
Admin
7 câu hỏiToánLớp 4
7 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:

A. cm2

B. dm2

C. m2

D. mm2

2. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

1 890 m2 được đọc là:

A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông

B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông

C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông

D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

3. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

7 m2 4 dm2 = ….. dm2

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 74

B. 704

C. 740

D. 7 004

4. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:Diện tích hình chữ nhật đó là: (ảnh 1)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

A. 306 dm2

B. 316 dm2

C. 306 m2

D. 316 m2

5. Nhiều lựa chọn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vuông ABCD có AB = 6 m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

A. 36 dm2

B. 360 dm2

C. 3 600 dm2

D. 36 000 dm2

6. Nhiều lựa chọn

 

Một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 50 cm và chiều rộng là 2 dm. Diện tích của mặt bàn là: (ảnh 1)

Một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 50 cm và chiều rộng là 2 dm. Diện tích của mặt bàn là:

A. 10 cm2

B. 100 dm2

C. 1 000 dm2

D. 10 dm2

7. Nhiều lựa chọn

Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9 dm, chiều rộng 5 dm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh?

A. 55 dm2

B. 20 dm2

C. 56 dm2

D. 49 dm2

© All rights reserved VietJack