2048.vn

15 bài tập Hình tròn có lời giải
Quiz

15 bài tập Hình tròn có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 513 lượt thi
15 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu vi và diện tích hình tròn có:

\(r = 5{\rm{cm}}\);         \(r = 0,8{\rm{cm}}\);      \(r = \frac{4}{5}{\rm{dm}}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính hình tròn có chu vi: \(C = 16,328{\rm{dm}}\) ; \(C = 8,792{\rm{cm}}\) ; \(C = 26,376{\rm{m}}\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình tròn có chu vi: \(C = 6,908{\rm{ m}};C = 25,12{\rm{dm}};C = 16,956{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bảng chỉ đường hình tròn có đường kính 50cm.

a) Tính diện tích bảng chỉ đường bằng mét vuông?

b) Người ta sơn hai mặt tấm bảng đó, mỗi mét vuông hết 7000đồng. Hỏi sơn tấm bảng đó tốn hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng \(\frac{1}{5}\) diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?

Tính diện tích phần mũi tên? (ảnh 1)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H.

Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H. (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8cm.

a). Tính chu vi hình tròn tâm O, đường kính AB; hình tròn tâm M, đường kính OA và hình tròn tâm N, đường kính OB.

b). So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.

Tính chu vi hình tròn tâm O, đường kính AB; hình tròn tâm M, đường kính OA và hình tròn tâm N, đường kính OB. (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình tam giác vuông ABC. Trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 37,68 cm.

Tính diện tích hình tam giác vuông ABC. Trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 37,68 cm. (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m. Chính giữa sân có 1 bồn hoa hình tròn đường kính 3,2m. Tính diện tích sân trường còn lại?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân vận động có hình dáng và kích thước như hình vẽ bên. Tính:

a) Chu vi sân vận động.

b) Diện tích sân vận động.

Chu vi sân vận động. (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có 4 đỉnh nằm trên hình tròn tâm O, bán kính 3cm. Tìm tỉ số phần trăm diện tích của hình tròn và diện tích hình vuông đó.

Tìm tỉ số phần trăm diện tích của hình tròn và diện tích hình vuông đó. (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm O có đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn và diện tích hình vuông đó.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ gồm hai hình vuông và một hình tròn. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình vuông MNPQ và hình vuông ABCD.

Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình vuông MNPQ và hình vuông ABCD. (ảnh 1)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau gồm hai hình tròn và một hình vuông. Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn bé và hình tròn lớn.

Tìm tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn bé và hình tròn lớn. (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình tròn: Hình tròn tâm C có đường kính AO và hình tròn tâm O có đường kính AB.

a) Chu vi hình tròn lớn gấp .... lần chu vi hình tròn bé.

b) Diện tích hình tròn lớn gấp .... lần diện tích hình tròn bé.

Chu vi hình tròn lớn gấp .... lần chu vi hình tròn bé. (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack