vietjack.com

141 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác có đáp án (Mới nhất)
Quiz

141 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
141 câu hỏiToánLớp 11
141 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2sinx1=0  có tập nghiệm là

A. S=π6+k2π;5π6+k2π,k

B. S=π3+k2π;2π3+k2π,k.

C. S=π6+k2π;π6+k2π,k.

D. S=12+k2π,k.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình cotx+3=0 có các nghiệm là

A.x=π3+k.2π  k.

B. x=π6+k.π  k.

C. x=π6+k.2π  k.

D. x=π6+k.π  k.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinx=cosxcó số nghiệm thuộc đoạn π;π 

A.3 .

B.5

C.2

D.4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm trên đoạn 0;2πcủa phương trình sin2x2cosx=0 

A.4

B.3

C.2

D.1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin2x3sinx+1=0thỏa điều kiện 0x<π2 là

A.x=π6 .

B.x=π2 .

C.x=π3

D.x=5π6

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm S của phương trình cos2x3cosx=0 

A. S=π2.

B.S=π2+k2π,k

C.S=π2

D.S=π2+kπ,k

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình sin2x5sinx+4=0 

A.S=π2+k2π,k .

B.S=k2π,k

C.S=kπ,k

D.S=π2+kπ,k

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;π của phương trình 2cos25x+3cos5x5=0 

A.π5 .

B.6π5 .

C.3π5 .

D. 9π5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình cosx+sinx=1

A.x=π4+kπx=kπ.

B.x=π2+kπx=k2π

C.x=π2+k2πx=k2π

D.x=π2+k2πx=kπ

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sinx+3cosx=2 

A.x=π4+k2π;x=3π4+k2π.

B.x=π12+k2π;x=5π12+k2π.

C.x=π3+k2π;x=2π3+k2π

D.x=π4+k2π;x=5π4+k2π

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm x3π2;π2 của phương trình 3sinx=cos3π22x?

A.4

B.3

C.1

D.2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để phương trình: 3sinx+mcosx=5nghiệm là

A.m4m4.

B.m>4 .

C. m<4

D.4<m<4 .

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình m+1sinx3cosx=m+2 có nghiệm là

A.3; + .

B. ; 3.

C.3; + .

D.; 3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của m để phương trình msinx3cosx=5 có nghiệm là.

A.m34 .

B.4m4 .

C.m4m4

D.m4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin2x+msin2x=2m vô nghiệm?

A.m0m43 .

B.0m43 .

C.0<m<43 .

D.m<0m>43

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;10để phương trình m+1sinxcosx=1mcó nghiệm.

A.21.

B. 18.

C. 20.

D.11

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

A.3sinx=2.

B.14cos4x=12

C.2sinx+3cosx=1

D.cot2xcotx+5=0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình 2sinx3=0.

A. x.

B. x=arcsin32+k2πx=πarcsin32+k2πk

C. x=arcsin32+k2πx=arcsin32+k2πk

D.x

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sin2x4sinx+3=0 

A. x=π2+k2π,  k.

B. x=π+k2π,  k.

C.x=π2+k2π,  k .

D.x=k2π,  k

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. tanx=3.

B.sinx+3=0

C. 3sinx2=0

D. 2cos2xcosx1=0.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 3sin2x2cosx+2=0.

A. x=π2+kπ,k.

B.x=kπ,k .

C. x=k2π,k.

D.x=π2+k2π,k .

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình lượng giác sin2x2sinx=0 có nghiệm là:

A. x=k2π

B. x=kπ.

C.x=π2+kπ .

D.x=π2+k2π

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2sin2x3sinx+1=0 thỏa điều kiện: 0x<π2.

A.x=π6 .

B. x=π4.

C.x=π2 .

D. x=π2.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x+5sinx3=0 là:

A. x=π6

B. x=π2

C. x=3π2

D.x=5π6

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phương trình cos2x+4sinx+5=0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10π ?

A.5

B.4

C.2

D.3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phương trình lượng giác cos2x+2cosx3=0 có nghiệm là:

A. x=k2π.

B.x=0 .

C. x=π2+k2π.

D. Vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình:cos2x+sinx1=0* . Bằng cách đặt t=sinx1t1thì phương trình * trở thành phương trình nào sau đây?

A. 2t2+t=0.

B. t2+t2=0.

C. 2t2+t2=0.

D.t2+t=0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn 0;10π của phương trình sin22x+3sin2x+2=0.

A. 105π2.

B. S.ABCD.

C. 297π4.

D.299π4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 2sin22x+cos2x+1=0 trong 0;2018π

A.1009

B.1008

C.2018

D.2017

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos2xcosx=0thỏa mãn điều kiện 0<x<π.

A.x=π2.

B.x=0

C. x=π.

D.x=π4.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 3cos2x= 8cosx5 

A.x=kπ .

B.x=π+k2π .

C. x=k2π.

D.x=±π2+k2π

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 2sin2x+3sin2x=3

A. x=π3+kπ

B. x=π3+kπ

C. x=2π3+kπ

D.x=5π3+kπ

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sin2x+sin2xtan2x=3.

A. x=±π6+kπ.

B. x=±π6+k2π

C. x=±π3+kπ.

D.x=±π3+k2π

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 4sin4x+cos4x=5cos2x.

A.x=±π6+kπ .

B. x=±π24+kπ2

C. x=±π12+kπ2

D.x=±π6+kπ2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình cos4x3=cos2x.

A. x=k3πx=±π4+k3πx=±5π4+k3π.

B.x=kπx=±π4+kπx=±5π4+kπ .

C. x=k3πx=±π4+k3π

D. x=k3πx=±5π4+k3π

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình:sinx+cosx=1

A. x=k2π

B. x=k2πx=π2+k2π

C. x=π4+k2π

D. x=π4+k2πx=π4+k2π.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2sin2x+3sin2x=3 có nghiệm là

A.x=π3+kπ .

B. x=2π3+kπ.

C. x=4π3+kπ

D. x=5π3+kπ

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Điều kiện có nghiệm của pt a.sin5x+b.cos5x=c 

A. a2+b2c2

B. a2+b2c2.

C.a2+b2>c2 .

D.a2+b2<c2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:

A.3sinx=2 .

B.14cos4x=12

C. 2sinx+3cosx=1

D. cot2xcotx+5=0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sinx12cosx=m có nghiệm?

A.13

B. Vô số.

C. 26.

D.27.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=sinx+sin(x+π3) bằng a và b. Khi đó S=a+b+ab có giá trị bằng

A. 3

B.3

C.-3

D.3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2msinxcosx+4cos2x=m+5, với m là một phần tử của tập hợp E=3;2;1;0;1;2. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A.3.

B.2.

C.6.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thuộc 3π2;πcủa phương trình 3sinx=cos3π22x là:

A.3.

B.1.

C.2.

D.0.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sinx+3cosx= 2 là:

A. x=π12+k2π;x=5π12+k2π.

B. x=π4+k2π;x=3π4+k2π.

C. x=π3+k2π;x=2π3+k2π.

D. x=π4+k2π;x=5π4+k2π.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình asin2x+2sin2x+3acos2x=2 có nghiệm

A. a=3

B. a=2

C. a=1

D. a=1

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình cosx+sinx=1 

A. x=k2π;x=π2+k2π.

B. x=kπ;x=π2+k2π.

C.x=π6+kπ;x=k2π .

D. x=π4+kπ;x=kπ

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình msinx2+cosx2=5 có nghiệm.

A.m2m2 .

B.m>2m<2 .

C. 2m2

D.2<m<2 .

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Phương trình 31sinx3+1cosx+31=0 có các nghiệm là:.

A. x=π4+k2πx=π6+k2π

B. x=π2+k2πx=π3+k2π

C.x=π6+k2πx=π9+k2π .

D.x=π8+k2πx=π12+k2π

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình mcosxm+2sinx+2m+1=0có nghiệm.

A.0.

B.3.

C.Vô số.

D.1.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 3sinx+cosx=0  

A.x=π6+kπx .

B.x=π3+kπ .

C. x=π3+kπ.

D.x=π6+kπ

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;π của phương trình:2cos3x=sinx+cosx

A.π2 .

B.3π .

C.3π2 .

D. π

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để phương trình sinxπ33cosxπ3=2m vô nghiệm.

A.21.

B.20.

C.18.

D.9.

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình msinx+4cosx=2m5với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?

A.4.

B.7.

C..

D.5.

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Phương trình: 3sin3x+3sin9x=1+4sin33x có các nghiệm là:

A.x=π6+k2π9x=7π6+k2π9 .

B.x=π9+k2π9x=7π9+k2π9 .

C.x=π12+k2π9x=7π12+k2π9 .

D. x=π54+k2π9x=π18+k2π9.

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình sinx2+m1.cosx2=5 vô nghiệm?

A.m>3 hoặc m<1.

B.1m3 .

C. m3hoặc m1.

D.1<m<3 .

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2sin2x+cos2xsin2xcos2x+3có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình 4sinx+m4cosx2m+5=0 có nghiệm là:

A.5.

B.6.

C.10.

D.3.

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình msinx+5cosx=m+1 có nghiệm

A.m12 .

B.m6

C.m24 .

D.m3

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình asin2x+2sin2x+3acos2x=2 có nghiệm?

A.2.

B.113 .

C. 4.

D.83.

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Để phương trình msin2x+cos2x=2có nghiệm thì m thỏa mãn

A. m1.

B. m3m3.

C. m2m2. 

D.m1.

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Tìm 8π để phương trình 2sinx+mcosx=1mcó nghiệm xπ2;π2

A. 1m3

B.32m .

C.1m3 .

D.m32 .

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin2x+msin2x=2m vô nghiệm?

A.m0m43 .

B.0m43 .

C. 0<m<43

D.m<0m>43

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để phương trình m.sinx3cosx=5 có nghiệm là:

A.m4 .

B.4m4 .

C.m34 .

D.m4m4 .

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình m=cosx+2sinx+32cosxsinx+4 có nghiệm.

A. 2m0

B. 0m1

C. 211m2

D.2m1

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Để phương trình:sin2x+2m+1sinx3mm2=0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của tham số m là:

A. 12m<121m2

B.13m131m3 .

C.2m10m1 .

Chọn B

Đặt  

Để phương trình có nghiệm thì

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình:sinxcosxsinxcosx+m=0, trong đó m là tham số thựC. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là

A.2m122 .

B.122m1

C.1m12+2 .

D.12+2m1

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2cosx3=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.5π6S.

B.11π6S.

C.13π6S.

D.13π6S.

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Hỏi x=7π3 là một nghiệm của phương trình nào sau đây?

A. 2sinx3=0.

B. 2sinx+3=0.

C. 2cosx3=0.

D. 2cosx+3=0.

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin4xπ31=0.

A. x=π4.

B. x=7π24.

C. x=π8.

D. x=π12.

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình  trên đường tròn lượng giác là?

A. 4.

B..

C..

D..

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Hỏi trên đoạn 0;2018π, phương trình 3cotx3=0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  6339

B.  6340

C.  2017

D.  2018

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2cos2x=1?

A. sinx=22.

B. 2sinx+2=0.

C. tanx=1.

D. tan2x=1.

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình tan2x=3?

A. cosx=12.

B. 4cos2x=1.

C. cotx=13.

D. cotx=13.

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 4sin2x=3.

A. x=π3+k2πx=π3+k2π, k.

B. x=π3+k2πx=2π3+k2π, k.

C. x=π3+kπ3k3l k,l.

D. x=kπ3k3l k,l.

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 3sin2x=cos2x?

A. sinx=12.

B. cosx=32.

C. sin2x=34.

D. cot2x=3.

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Với x thuộc (0;10), hỏi phương trình cos26πx=34 có bao nhiêu nghiệm?

A.8

B.10.

C.11.

D.12.

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3cosx+m1=0 có nghiệm?

A.1.

B.2.

C.3.

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2108;2018 để phương trình mcosx+1=0 có nghiệm?

A.2018.

B.2019.

C.4036.

D.4038.

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình m2sin2x=m+1 nhận x=π12 làm nghiệm.

A. m2.

B. m=23+132.

C. m=4.

D.m=1.

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m+1sinx+2m=0có nghiệm.

A. m1.

B. m12.

C. 1<m12.

D. m>1.

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2sin2x=m+1 vô nghiệm

A. m12;2.

B. m;122;+.

C. m12;22;+.

D. m12;+.

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos2xsin2x=1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.π4S.

B.  π2S.

C.3π4S.

D.5π4S.

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sin2x+3cos2x=3 trên khoảng 0;π2 là?

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2xsin2x=2+sin2x trên khoảng 0;2π.

A.T=7π8.

B.T=21π8.

C.T=11π4.

D. T=3π4.

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất x0 của 3sin3x3cos9x=1+4sin33x.

A.x0=π2.

B.x0=π18.

C.x0=π24.

D.x0=π54.

Xem giải thích câu trả lời
86. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sin5x+3cos5x=2sin7x trên khoảng 0;π2 là? 

A.2.

B.1.

C.3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
87. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 3cosx+π2+sinxπ2=2sin2x.

A.x=5π6+k2πx=π18+k2π3, k.

B.x=7π6+k2πx=π18+k2π3, k.

C.x=5π6+k2πx=7π6+k2π, k.

D.x=π18+k2π3x=π18+k2π3, k.

Xem giải thích câu trả lời
88. Nhiều lựa chọn

Gọi x0 là nghiệm âm lớn nhất của sin9x+3cos7x=sin7x+3cos9x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.x0π12;0.

B.x0π6;π12.

C.x0π3;π6.

D.x0π2;π3.

Xem giải thích câu trả lời
89. Nhiều lựa chọn

Biến đổi phương trình cos3xsinx=3cosxsin3x về dạng sinax+b=sincx+d với b,d,  thuộc khoảng π2;π2. Tính b+d.

A.b+d=π12.

B.b+d=π4.

C.b+d=π3.

D.b+d=π2.

Xem giải thích câu trả lời
90. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình cosx3sinxsinx12=0.

A.  x=π6+kπk.

B.x=π6+k2π, k.

C.x=7π6+k2π, k.

D.x=7π6+kπ, k.

Xem giải thích câu trả lời
91. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2sin2x+cos2xsin2xcos2x+3 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

A.  1.

B.2.

C. 3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
92. Nhiều lựa chọn

Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của cos2x+3sin2x+3sinxcosx=2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.x00;π12.

B.x0π12;π6.

C.x0π6;π3.

D.x0π3;π2.

Xem giải thích câu trả lời
93. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình sinxπ33cosxπ3=2m vô nghiệm.

A.21.

B.20.

C.18.

D.9.

Xem giải thích câu trả lời
94. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cosx+sinx=2m2+1 vô nghiệm.

A.m;11;+.

B.m1;1.

C.m;+

D.m;00;+.

Xem giải thích câu trả lời
95. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-10;10] để phương trình m+1sinxmcosx=1mcó nghiệm.

A.21.

B.20.

C.18.

D.11.

Xem giải thích câu trả lời
96. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;2018 để phương trình m+1sin2xsin2x+cos2x=0m+1sin2xsin2x+cos2x=0 có nghiệm.

A.4037.

B.4036.

C.2019.

D.2020.

Xem giải thích câu trả lời
97. Nhiều lựa chọn

Hỏi trên 0;π2, phương trình 2sin2x3sinx+1=0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  1.

B.  2

C.  3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
98. Nhiều lựa chọn

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos2x+5cosx+3=0 trên đường tròn lượng giác là?

A.1.

B.  2.

C.  3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
99. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình cot23x3cot3x+2=0. Đặt t=cot3x, ta được phương trình nào sau đây

A. t23t+2=0.

B. 3t29t+2=0.

C. t29t+2=0.

D. t26t+2=0.

Xem giải thích câu trả lời
100. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 4sin22x21+2sin2x+2=0 trên 0;π là?

A. 3.

B. 4

C. 2

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
101. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sin22xcos2x+1=0 trên đoạn π;4π là?

A.  2

B.4.

C.  6.

D.8.

Xem giải thích câu trả lời
102. Nhiều lựa chọn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2sin2x43cosx4=0 trên đoạn 0;8π.

A.  T=0.

B. T=8π.

C. T=16π.

D. T=4π.

Xem giải thích câu trả lời
103. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 1sin2x31cotx3+1=0 trên 0;π là?

A. 1

B.2

C.3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
104. Nhiều lựa chọn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2cos2x+2cosx2=0 trên đoạn 0;3π.

A.T=17π4.

B.T=2π.

C.T=4π.

D.T=6π.

Xem giải thích câu trả lời
105. Nhiều lựa chọn

Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2x+3sinx+4=0 trên đường tròn lượng giác là

A.1

B.  2.

C.  3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
106. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình cosx+cosx2+1=0. Nếu đặt t=cosx2, ta được phương trình nào sau đây

A.2t2+t=0.

B.2t2+t+1=0.

C.2t2+t1=0.

D.2t2+t=0.

Xem giải thích câu trả lời
107. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình cos2x+π3+4cosπ6x=52 thuộc 0;2π là?

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
108. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tanx+mcotx=8 có nghiệm.

A. m>16.

B.m<16.

C. m16.

D. m16.

Xem giải thích câu trả lời
109. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos2x2m+1cosx+m+1=0 có nghiệm trên khoảng π2;3π2.

A. 1m0

B. . 1m<0

C. 1<m<0.

D. 1m<12

Xem giải thích câu trả lời
110. Nhiều lựa chọn

Biết rằng khi m=m0 thì phương trình 2sin2x5m+1sinx+2m2+2m=0 có đúng 5 nghiệm phân biệt thuộc khoảng π2;3π. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. m=3.

B. m=12

C. m035;710.

D.m035;25.

Xem giải thích câu trả lời
111. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2cos23x+32mcos3x+m2=0 có đúng  nghiệm thuộc khoảng π6;π3.

A. 1m1.

B. 1<m2.

C. 1m2.

D. 1m<2.

Xem giải thích câu trả lời
112. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sin2x3+1sinxcosx+3cos2x=0.

A.  x=π3+k2π k.

B.  x=π4+kπ k.

C.x=π3+k2πx=π4+k2π k.

D.x=π3+kπx=π4+kπ k.

Xem giải thích câu trả lời
113. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2sin2x+33sinxcosxcos2x=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.π3;πS.

B.π6;π2S.

C.π4;5π12S.

D.π2;5π6S.

Xem giải thích câu trả lời
114. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trìnhsin2x3+1sinxcosx+3 cos2x=3.

A.sinx=0

B.sinx+π2=1.

C.cosx1tanx3+113=0 .

D.tanx+2+3cos2x1=0

Xem giải thích câu trả lời
115. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình sin2x+3 sinxcosx=1?

A.cosxcot2x3=0 .

B.sinx+π2.tanx+π423=0

C. cos2x+π21.tanx3=0

D. sinx1cotx3=0

Xem giải thích câu trả lời
116. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình cos2x3sinxcosx+1=0. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.x=kπ  không là nghiệm của phương trình

B. Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2x thì ta được phương trình tan2x3tanx+2=0.

C. Nếu chia 2 vế của phương trình cho sin2x thì ta được phương trình 2cot2x+3cotx+1=0.

D. Phương trình đã cho tương đương với cos2x3sin2x+3=0.

Xem giải thích câu trả lời
117. Nhiều lựa chọn

Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình sin2x4sinxcosx+4cos2x=5 trên đường tròn lượng giác là?

A. 4.

B. 3.

C.2 .

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
118. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình cos2x3sinxcosx+2sin2x=0 trên 2π;2π?

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
119. Nhiều lựa chọn

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 4sin2x+33sin2x2cos2x=4 

A. π12.

B.π6.

C.π4

D. π3.

Xem giải thích câu trả lời
120. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 21sin2x+sin2x+2+1cos2x2=0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.x=7π8  là một nghiệm của phương trình

B. Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2x thì ta được phương trình tan2x2tanx1=0.

C. Nếu chia hai vế của phương trình cho sin2x thì ta được phương trình cot2x+2cotx1=0.

D. Phương trình đã cho tương đương với cos2xsin2x=1.

Xem giải thích câu trả lời
121. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 2sin2x+13sinxcosx+13 cos2x=1.

A.π6 .

B.π4.

C.2π3

D.π12

Xem giải thích câu trả lời
122. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để phương trình 11sin2x+m2sin2x+3cos2x=2 có nghiệm?

A.16

B.21

C.  15

D.6

Xem giải thích câu trả lời
123. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để phương trình sin2x2m1sinxcosxm1cos2x=m có nghiệm?

A.2

B.1

C.  0

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
124. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện để phương trình asin2x+asinxcosx+bcos2x=0với a0 có nghiệm.

A.a4b .

B.a4b .

C.4ba1 .

D.4ba1 .

Xem giải thích câu trả lời
125. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2sin2x+msin2x=2m

A.0m43 .

B.m<0 ,m>43 .

C. 0<m<43

D.m<43 ,m>0

Xem giải thích câu trả lời
126. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 3;3 để phương trình m2+2cos2x2msin2x+1=0 có nghiệm.

A. 3.

B..

C. 6.

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
127. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình sinxcosx+2sinx+cosx=2.

A. x=π2+kπx=kπ, k.

B. x=π2+k2πx=k2π, k.

C. x=π2+k2πx=k2π, k.

D. x=π2+kπx=kπ, k.

Xem giải thích câu trả lời
128. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 32sinx+cosx+2sin2x+4=0. Đặt t=sinx+cosx, ta được phương trình nào dưới đây?

A. 2t2+32t+2=0.

B.4t2+32t+4=0.

C.  2t2+32t2=0.

D. 4t2+32t4=0.

Xem giải thích câu trả lời
129. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 5sin2x+sinx+cosx+6=0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?

A. sinx+π4=22.

B. cosxπ4=32.

C. tanx=1.

D. 1+tan2x=0.

Xem giải thích câu trả lời
130. Nhiều lựa chọn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sinx+cosx=112sin2x là:

A. π2.

B. π.

C. 3π2.

D. 2π.

Xem giải thích câu trả lời
131. Nhiều lựa chọn

Cho x thỏa mãn phương trình sin2x+sinxcosx=1. Tính  sinxπ4.

A. sinxπ4=0 hoặc sinxπ4=1.

B. sinxπ4=0 hoặc sinxπ4=22

C. sinxπ4=22.

D.sinxπ4=0  hoặc sinxπ4=22.

Xem giải thích câu trả lời
132. Nhiều lựa chọn

Từ phương trình 5sin2x16sinxcosx+16=0, ta tìm được sinx+π4 có giá trị bằng:

A. 22.

B. 22.

C.1

D. ±22.

Xem giải thích câu trả lời
133. Nhiều lựa chọn

Cho x thỏa mãn 6sinxcosx+sinxcosx+6=0. Tính cosx+π4.

A.cosx+π4=1.

B.cosx+π4=1.

C.cosx+π4=12.

D.cosx+π4=12.

Xem giải thích câu trả lời
134. Nhiều lựa chọn

Từ phương trình 1+3cosx+sinx2sinxcosx31=0, nếu ta đặt t=cosx+sinx thì giá trị của t nhận được là:

A. t=1 hoặc t=2.

B. t=1 hoặc t=3

C. t=1.

D.t=3 .

Xem giải thích câu trả lời
135. Nhiều lựa chọn

Nếu 1+5sinxcosx+sin2x15=0 thì sinx bằng bao nhiêu?

A.sinx=22 .

B. sinx=22 hoặc sinx=22

C.sinx=1  hoặc sinx=0.

D. sinx=0 hoặc sinx=1.

Xem giải thích câu trả lời
136. Nhiều lựa chọn

Nếu 1+sinx1+cosx=2 thì cosxπ4 bằng bao nhiêu?

A.-1

B.1.

C. 22.

D.22.

Xem giải thích câu trả lời
137. Nhiều lựa chọn

Cho x thỏa mãn 2sin2x36sinx+cosx+8=0. Tính sin2x.

A.  sin2x=12.

B. sin2x=22.

C. sin2x=12.

D. sin2x=22.

Xem giải thích câu trả lời
138. Nhiều lựa chọn

Hỏi trên đoạn 0;2018π, phương trình sinxcosx+4sin2x=1 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4037

B. 4036

C.  2018

D.2019

Xem giải thích câu trả lời
139. Nhiều lựa chọn

Từ phương trình 2sinx+cosx=tanx+cotx, ta tìm được cosx có giá trị bằng:

A. 1

B. 22.

C.  22.

D.1.

Xem giải thích câu trả lời
140. Nhiều lựa chọn

Từ phương trình 1+sin3x+cos3x=32sin2x, ta tìm được cosx+π4 có giá trị bằng:

A.1

B.  22.

C. 22.

D.±22.

Xem giải thích câu trả lời
141. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sinxcosxsinxcosx+m=0 có nghiệm?

A.1

B.2

C.3

D.4.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack