vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 33
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 33

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào chính tiết ra:

HCl

Pepsinogen

Yếu tố nội tại dạ dày

Một số chất nội điện giải

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng hấp thụ ở tiểu tràng và đại tràng được thực hiện bởi:

Tế bào đài

Tế bào ưa bạc

Tế bào mâm khía

Tế bào Paneth

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tế bào nội tiết của ống dạ dày ruột:

Thuộc biểu mô

Thuộc mô liên kết

Có thể phân chia để tái tạo biểu mô ống tiêu hoá

Thuộc cơ niêm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô ruột được tái tạo nhờ:

Tế bào hấp thu

Tế bào Paneth

Tế bào ít biệt hoá ở thành ống tuyến

Tế bào nội tiết

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mảng Payer là cấu trúc:

Thường có ở hồi tràng

Tạo hồng cầu

Nằm trong tầng cơ

Có ở dạ dày

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ống dưỡng chất ở nhung mao ruột là:

Tĩnh mạch

Ống bài xuất tuyến Lieberkuhn

Mao mạch máu

Mao mạch bạch huyết

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tế bào này không có chức năng chế tiết enzym:

Tế bào chính tuyến đáy vị

Tế bào Paneth

Tế bào thành túi tuyến tuỵ

Tế bào thành của tuyến đáy vị

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau của ba vùng tiểu tràng chủ yếu ở:

Hình thái nhung mao

Tỷ lệ các loại tế bào trong lớp biểu mô

Tuyến ở hạ niêm mạc

Tuyến ống Lieberkuhn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại tràng khác tiểu tràng:

Không có nhung mao

Không có tuyến Lieberkuhn

Không có tế bào hấp thu

Có tế bào Peneth

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruột thừa không có các đặc điểm sau:

Có nhiều nang bạch huyết

Có ít tuyến Lieberkuhn

Có nhiều nhung mao

Cơ niêm mảnh và đứt đoạn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến nước bọt có cấu tạo kiểu:

Tuyến ống thẳng

Tuyến ống phân nhánh

Tuyến túi đơn

Tuyến ống túi phân nhánh

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến nước bọt dưới hàm cấu tạo gồm:

Toàn các túi tiết nước

Toàn các túi tiết nhầy

Có cả túi tiết nước và tiết nhầy

Không có ống bài xuất

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị cấu tạo và chức phận của gan là:

Khoảng cửa

Mao mạch xoang

Vị quản mật

Tiểu thuỳ gan

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào gan có đặc điểm:

Chỉ chế tiết kiểu nội tiết

Chỉ chế tiết kiểu ngoại tiết

Chế tiết vừa ngoại tiết, vừa nội tiết

Chế tiết mật vào trong máu

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào Kupffer có chức năng:

Chuyển hoá Lipit

Chuyển hoá Protein

Tổng hợp sắc tố mật

Thực bào

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Túi tuyến tuỵ ngoại tiết khác túi tuyến nước bọt:

Có tế bào trung tâm túi tuyến

Có tế bào cơ kiểu mô

Chế tiết Pepsin

Tiết HCl

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào gan ở ngoại vi tiểu thuỳ có hoạt động chức năng mạnh mẽ hơn tế bào ở trung tâm tiểu thuỳ do:

Được nhận nhiều chất dinh dưỡng hơn

Được nhận oxy ít hơn

Nhận được nhiều oxy và chất dinh dưỡng hơn

Dự trữ Glycogen nhiều khi no

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào gan có những đặc điểm sau:

Tế bào của mô liên kết

Tế bào của mô biểu mô

Là loại tế bào biệt hoá cao, hầu như không phân chia

Tế bào có biểu hiện chế ngoại tiết

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mao mạch nan hoa không có các đặc điểm sau:

Không có màng đáy

Tế bào nội mô liên tục

Chứa máu pha

Mang máu đến tĩnh mạch cửa

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Túi tuyến nước bọt khác túi tuyến tuỵ ở thành phần cấu tạo sau:

Có lòng túi

Có ống bài xuất

Có tế bào cơ biểu mô

Có tế bào thành túi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc không thuộc ống ruột:

Ruột trước

Ruột giữa

Ruột sau

Ruột cuối

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn ruột thông với túi noãn hoàng:

Ruột trước

Ruột giữa

Ruột sau

Ruột cuối

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến nước bọt không có thành phần cấu tạo này:

Tế bào tiết nước

Tế bào tiết nhày

Tế bào tiết nước xen lẫn tế bào tiết nhầy

Tế bào trung tâm túi tuyến

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuỵ nội tiết được hình thành trực tiếp từ:

Mầm gan

Mầm tuỵ

Tuỵ ngoại tiết

Tế bào liên kết

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuỵ nội tiết có chức năng:

Điều hoà đường máu

Cân bằng nội môi

Chế tiết corticoid khoáng

Chế tiết testosterone

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào tuỵ nội tiết chế tiết insulin là:

Tế bào túi tuyến

Tế bào α

Tế bào β

Tế bào γ

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuỵ nội tiết còn được gọi là:

Tiểu đảo

Tiểu đảo Langerhan

Tế bào Langerhan

Tiểu tuỵ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào tạo ống bài xuất tuỵ ngoại nối với túi tuyến là:

Tế bào cổ tuyến

Tế bào trung tâm túi tuyến

Tế bào chế tiết

Tế bào chống đỡ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ống bài xuất tuỵ ngoại tiết thường đi trong:

Cạnh túi tuyến

Cạnh tụy nội

Vách gian tiểu thuỳ và thuỳ

Đuôi tuỵ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gan là tuyến tiêu hoá có chức năng:

Ngoại tiết

Nội tiết

Vừa nội tiết vừa ngoại tiết

Chỉ chế tiết mật

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiểu thuỳ gan không có thành phần này:

Tĩnh mạch trung tâm

Dải tế bào gan

Mao mạch xoang

Khoảng cửa

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tiểu thuỳ gan có cấu tạo này:

Khoảng cửa

Động mạch trung tâm

Ống mật

Khoảng Diss

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cửa không có cấu tạo này:

Động mạch khoảng cửa

Tĩnh mạch cửa

Tế bào biểu mô gan

Ống mật khoảng cửa

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cửa còn có tên là:

Khoảng gian thuỳ

Khoảng vách tiên kết

Khoảng gian tiểu thuỳ

Khoảng Kiernang

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi quản mật là thành phần:

Nằm cạnh tế bào gan

Nằm cạnh mao mạch xoang

Nằm giữa dải tế bào gan

Nằm trong khoảng Disse

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến nước bọt có:

Một đôi tuyến

3 đôi tuyến

2 đôi tuyến

Chỉ có 1 tuyến

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào chính của tuyến đáy vị ko có đặc điểm:

Hình khối vuông

Bào tương có các hạt chế tiết

Nhân hình cầu

Có vi quản nội bào

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào viền của tuyến đáy vị không có đặc điểm:

Hình cầu hay hình tháp

Bào tương có các hạt chế tiết

Nhân hình cầu

Có vi quản nội bào

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tuyến môn vị:

Tuyến ống đơn thẳng

Tuyến ống đơn cong queo

Tuyến ống chia thẳng

Tuyến ống chia nhánh cong queo

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm không có của tuyến môn vị:

Là tuyến ống đơn cong queo

Chức năng tiết serotonin

Có 2 loai tb chế tiết

Chỉ có ở môn vị

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack