vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 32
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 32

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tuyến thực quản có nguồn gốc:

Nội bì miệng nguyên thuỷ

Nội bì đoạn trước ruột trước

Nội bì đoạn sau ruột trước

Trung mô xung quanh nội bì đoạn sau ruột trước

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô liên kết tầng dưới niêm mạc của thực quản có nguồn gốc:

Nội bì miệng nguyên thuỷ

Nội bì ruột trước

Nội bì ruột giữa

Trung mô xung quanh nội bì đoạn sau ruột trước

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian bắt đầu tạo dạ dày:

Tuần thứ 3

Tuần thứ 4

Tuần thứ 5

Tuần thứ 6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn gốc bờ cong nhỏ của dạ dày:

Thành trước dạ dày

Thành sau dạ dày

Thành phải dại dày

Thành trái dạ dày

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn gốc bờ cong lớn của dạ dày:

Thành trước dạ dày

Thành sau dạ dày

Thành phải dại dày

Thành trái dạ dày

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí phát triển của nụ gan:

Trong vách ngang

Trong khoang màng ngoài tim

Trong khoang màng bụng

Trong khoang màng phổi

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bờ cong nhỏ của dạ dày được đưa về bên phải nhờ:

Dạ dày xoay 90 độ theo chiều kim đồng hồ

Dạ dày xoay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ

Dạ dày xoay theo trục trước sau

Dạ dày xoay theo trục nghiêng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bờ cong lớn của dạ dày hơi hạ xuống dưới, bờ cong nhỏ hơi nhô lên nhờ:

Dạ dày xoay 90 độ theo chiều kim đồng hồ

Dạ dày xoay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ

Dạ dày xoay theo trục trước sau

Dạ dày xoay theo trục nghiêng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn gốc của tuỵ:

Nội bì miệng nguyên thuỷ

Nội bì ruột trước

v

Nội bì ruột sau

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc không có nguồn gốc hoàn toàn từ đoạn sau ruột trước:

Biểu mô dạ dày

Gan và các đường dẫn mật

Biểu mô tá tràng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc có nguồn gốc từ đoạn sau ruột trước và ruột giữa:

Dạ dày.

Tá tràng

Hỗng tràng

Đại tràng lên

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2/3 phải của đại tràng ngang có nguồn gốc:

Đoạn sau ruột trước

Ruột giữa

Ruột sau

Ruột cuối

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc có nguồn gốc từ ruột giữa và ruột cuối:

Hồi tràng

Đại tràng lên

Đại tràng ngang

Đại tràng xuống

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng không xảy ra trong quá trình phát triển của ruột giữa:

Tạo ra các quai ruột

Thoát vị sinh lý các quai ruột

Sự nhân đôi của các quai ruột

Chuyển động xoay của các quai ruột

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động xoay của các quai ruột:

Xoay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ

Xoay 180 độ ngược chiều kim đồng hồ

Xoay 270 độ ngược chiều kim đồng hồ

Xoay 270 độ cùng chiều kim đồng hồ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc:

Đoạn sau ruột trước

Ruột giữa

Ruột sau

Ruột cuối

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc:

Đoạn sau ruột trước

Ruột giữa

Ruột sau

Ruột cuối

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc không có nguồn gốc từ nội bì ống ruột nguyên thuỷ:

Gan

Tuỵ

Tuyến giáp

Lách

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây dị tật tịt thực quản:

Vách khí - thực quản phát triển bất thường

Vách khí- thực quản bị đẩy lùi ra sau

Vách khí - thực quản bị đẩy lùi về phía trước

Vách khí - thực quản không hình thành

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân của dị tật phì đại môn vị bẩm sinh:

Lớp cơ vòng môn vị phát triển bất thường

Lớp cơ dọc môn vị phát triển bất thường

Tầng cơ môn vị phát triển bất thường

Do dạ dày xoay bất thường

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô 1/3 dưới trực tràng có nguồn gốc từ

Nội bì ruột giữa

Nội bì ruột sau

Nội bì ruột cuối

Ngoại bì da

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô 2/3 trên của trực tràng có nguồn gốc từ:

Nội bì ruột giữa

Nội bì ruột sau

Nội bì ruột cuối

Ngoại bì da

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vách niệu-trực tràng chia phần trước ổ nhớp thành:

Xoang tiết niệu

Xoang sinh dục

Xoang niệu-sinh dục

Ống hậu môn-trực tràng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vách niệu-trực tràng chia phần sau ổ nhớp thành:

Ống hậu môn

Ống trực tràng

Xoang niệu-sinh dục

Ống hậu môn-trực tràng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dị tật không do sự thoái triển bất thường của ống (túi) noãn hoàng:

Túi thừa Meckel

Dò rốn-hồi tràng

Nang ống noãn hoàng

Thoát vị rốn

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây dị tật dò khí-thực quản:

Vách khí - thực quản phát triển bất thường

Vách khí - thực quản bị đẩy lùi ra sau

Vách khí - thực quản bị đẩy lùi về phía trước

Tất cả các nguyên nhân trên

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân có thể gây ra tật đảo phủ tạng trong ổ bụng:

Thoát vị sinh lý bất thường của các quai ruột

Sự dài ra bất thường của các quai ruột

Sự thụt vào bất thường của các quai ruột

Chuyển động xoay bất thường của các các quai ruột

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô của niêm mạc miệng là:

Biểu mô trụ tầng

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Niêm mạc miệng không có các đặc điểm sau:

Có biểu mô lát tầng không sừng hoá

Có tuyến nước bọt trong lớp đệm

Cơ ở dưới niêm mạc là cơ trơn

Mạch máu thần kinh phân bố phong phú

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nhú lưỡi có số lượng nhiều nhất là:

Nhú dạng chỉ

Nhú dạng lá

Nhú dạng nấm

Nhú dạng đài

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nhú xếp thành hàng ở V lưỡi là:

Nhú dạng chỉ

Nhú dạng lá

Nhú dạng nấm

Nhú dạng dài

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong răng thì phần có cấu tạo giống xương nhất là:

Men răng

Ngà răng

Xi măng răng

Ranh giới men - ngà

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong răng phần có tỷ lệ can xi cao nhất và cứng rắn nhất là:

Tuỷ răng.

Men răng

Ngà răng

Xi măng răng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền ngà là cấu trúc:

Nằm sát men răng

Nằm sát xi măng răng

Chứa các trụ men răng

Nằm sát vùng có tạo ngà bào

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô thực quản là:

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển

Biểu mô lát đơn

Biểu mô lát tầng không sừng hoá

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đám rối thần kinh Meissner phân bố ở:

Mô liên kết đệm ở niêm mạc

Lớp hạ niêm mạc

Lớp cơ

Lớp vỏ ngoài

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đám rối thần kinh Auerbach phân bố ở:

Mô liên kết đệm niêm mạc

Lớp hạ niêm mạc

Lớp cơ

Lớp vỏ ngoài

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô niêm mạc dạ dày vùng đáy không có các đặc điểm sau:

Là biểu mô trụ đơn

Có tế bào chính

Có tế bào viền

Nhiều tế bào hấp thu

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến đáy vị không có các loại tế bào sau:

Tế bào mâm khía

Tế bào chính

Tế bào thành

Tế bào nội tiết

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Niêm mạc ba vùng của dạ dày khác nhau chủ yếu ở:

Biểu mô bề mặt

Thành phần tế bào của tuyến

Lớp đệm niêm mạc

Cơ Niêm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack