40 câu hỏi
Tế bào biệt hóa cao thì ít có khả năng sinh sản?
Đúng
Sai
Quá trình biệt hóa chỉ xảy ra trong thời kì phát triển phôi thai?
Đúng
Sai
Trong cơ thể trưởng thành không có quá trình biệt hóa?
Đúng
Sai
Nghiên cứu tế bào chết thì được gọi là nghiên cứu invitro?
Đúng
Sai
In vivo là thuật ngữ dùng để chỉ nghiên cứu tế bào sống?
Đúng
Sai
Người sáng lập ngành mô học là:
Bichat
Marcello Malpighi
Hooke
Henlé
Bộ phận không thuộc ống tiêu hóa chính thức:
Thanh quản
Thực quản
Dạ dày
Ruột già và ruột thừa
Cấu tạo mô học của ống tiêu hóa chính thức gồm:
2 lớp
3 lớp
4 lớp
5 lớp
Nói về các tầng mô học của ống tiêu hóa chính thức, thứ tự từ ngoài vào trong:
Vỏ ngoài – cơ – dưới niêm mạc – thanh mạc
Niêm mạc – dưới niêm mạc – cơ – vỏ ngoài
Thanh mạc – cơ – dưới niêm mạc – niêm mạc
Thanh mạc – dưới niêm mạc – cơ – vỏ ngoài
Chọn câu đúng khi nói về tầng niêm mạc của ruột non
Là tầng tiếp xúc với thức ăn
Có biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có tế bào đài
Có tuyến Lieberkuhn
Chưa có nhung mao
Tầng niêm mạc của ống tiêu hóa chính thức được chia làm:
2 lớp
3 lớp
4 lớp
5 lớp
Tên các lớp của tầng niêm mạc ở ống tiêu hóa chính thức:
Biểu mô – đệm – cơ niêm
Niêm mạc – thanh mạc – dưới niêm mạc
Cơ niêm – biểu mô – niêm mạc
Đệm – cơ – biểu mô
Thứ tự 3 lớp từ trong ra ngoài của tầng niêm mạc ruột thừa:
YHCo. cBDiểuamtôa–.ccơonmiêm – lớp đệm
Đệm – cơ niêm – biểu mô
Niêm mạc – cơ niêm – biểu mô
Biểu mô - cơ - lớp đệm
Biểu mô – đệm – cơ niêm
Cơ niêm là cấu trúc nằm giữa:
Lớp biểu mô và lớp đệm
Lớp đệm và tầng dưới niêm mạc
Lớp đệm và tầng cơ
Lớp biểu mô và tầng dưới niêm mạc
Tầng dưới niêm mạc là cấu trúc gắn:
Tầng cơ với tầng niêm mạc
Tầng niêm mạc với tầng thành mạc
Tầng vỏ ngoài với tầng cơ
Tầng vỏ ngoài với tầng niêm mạc
Tầng cơ là ranh giới giữa:
Tầng niêm mạc với tầng dưới niêm mạc
Tầng vỏ ngoài với tầng niêm mạc
Tầng dưới niêm mạc với tầng thanh mạc
Tầng dưới niêm mạc với tầng thanh mạc
Hậu môn được lợp bởi biểu mô:
Lát đơn
Lát tầng không sừng hóa
Lát tầng sừng hóa
Trụ đơn
Chọn câu đúng khi nói về lớp đệm của ống tiêu hóa chính thức
Ngăn cách giữa màng đáy với biểu mô
Nằm giữa biểu mô và tầng dưới niêm mạc
Luôn luôn chứa các ống tuyến
Không chứa tuyến Brunner
Tầng dưới niêm mạc của ống tiêu hóa chính thức có chứa tuyến, đó là đoạn:
Dạ dày
Thực quản
Tá tràng
Thực quản và tá tràng
Tầng cơ của ống tiêu hóa chính thức:
Toàn bộ được cấu tạo từ cơ trơn
Luôn luôn xếp theo hướng trong dọc ngoài vòng
Ruột thừa có 3 dãy cơ dọc
Phần lớn là cơ trơn, riêng thực quản và hậu môn có cơ vân
Chọn câu sai khi nói về tầng cơ:
1/4 trên của thực quản là cơ vân
Cơ trơn xếp theo hai hướng trong vòng ngoài dọc
Ruột già có 3 dãy cơ dọc
Dạ dày cơ thêm lớp cơ xiên ở ngoài cùng
Chọn câu đúng khi nói về tầng cơ
1/4 cuối của thực quản toàn bộ là cơ vân
Tầng cơ chia một nhánh nhỏ chạy vào trong đổi tên thành cơ niêm
1/4 trên của thực quản có vài sợi cơ trơn
Cơ trơn của ruột non được chia thành 2 lớp và lớp trong được xếp theo hướng vòng
Đoạn nào của ống tiêu hóa chính thức có vỏ ngoài không phải là lá tạng của phúc mạc:
Thực quản
Ruột thừa
Hỗng tràng
Tá tràng
Chọn câu đúng khi nói về thực quản:
Biểu mô lát tầng sừng hóa
Tầng dưới niêm mạc có chứa ống tuyến
Vỏ ngoài chính là lá tạng của phúc mạc
Có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng
Chọn câu đúng khi nói về dạ dày
Tuyến thân vị và đáy vị khác nhau hoàn toàn
Có cấu trúc cơ đặc biệt là cơ thắt môn vị
Có lớp cơ thẳng ở trong cùng
Có lớp cơ xiên ở ngoài cùng
Biểu mô lợp bề mặt dạ dày:
Biểu mô trụ đơn
Biểu mô vuông đơn
Biểu mô đa dạng giả tầng
Biểu mô trụ đơn tiết nhầy, không có tế bào đài
Chọn câu đúng khi nói về lớp đệm của dạ dày:
Luôn luôn chứa ống tuyến
Chỉ chứa tuyến nội tiết
Có chứa 2 loại tuyến: tâm vị và môn vị
Chỉ chứa 1 loại tuyến đáy vị
Tuyến đáy vị là loại tuyến:
Ống đơn thẳng
Ống đơn cong queo
Ống chia nhánh thẳng
Ống chia nhánh cong queo
Tuyến tâm vị là loại tuyến:
Ống đơn thẳng
Ống đơn cong queo
Ống chia nhánh thẳng
Ống chia nhánh cong queo
Tuyến môn vị là loại tuyến
Ống đơn thẳng
Ống đơn cong queo
Ống chia nhánh thẳng
Ống chia nhánh cong queo
Tuyến Lieberkuhn là loại tuyến:
Ống đơn thẳng
Ống đơn cong queo
Ống chia nhánh thẳng
Ống chia nhánh cong queo
Chọn câu đúng nhất khi nói về tuyến đáy vị:
Có biểu mô trụ đơn
Nằm ở tầng dưới niêm mạc
Là tuyến nội tiết
Là tuyến ngoại tiết kiểu ống chia nhánh thẳng
Câu nào sau đây đúng khi nói về tuyến đáy vị:
Là tuyến ống đơn cong queo kín 1 đầu
Là tuyến nội tiết
Nằm trong lớp đệm
Có 2 loại tế bào thành và tế bào viền
Chọn câu đúng khi nói về tế bào chính:
Còn gọi là tế bào viền
Là tế bào hình thoi
Bào tương ưa baz
Tiết ra KCl
Tế bào chính có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
Bào tương bắt màu baz
Chiếm đa số ở dạ dày
Tiết ra Pepsinogen
Có hình cầu
Tế bào chính có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
Bào tương bắt màu baz
Chiếm đa số ở dạ dày
Tiết ra Pepsinogen
Có hình cầu
Tên gọi khác của tế bào chính:
Tế bào thành
Tế bào sinh men
Tế bào ưa bạc
Tế bào EC
Tên gọi khác của tế bào viền:
Tế bào thành
Tế bào sinh men
Tế bào ưa bạc
Tế bào EC
Tên gọi khác của tế bào nội tiết dạ dày – ruột:
Tế bào thành
Tế bào sinh men
Tế bào ưa bạc
Tế bào hình đài
Chọn câu đúng khi nói về tế bào sinh men:
Bào tương bắt màu acid
Tiết ra HCl
Là tế bào đa nhân
Chiếm đa số trong tuyến đáy vị
