vietjack.com

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 24
Quiz

1400 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án - phần 24

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến tụy và tuyến nước bọt có kiểu chế tiết:

Toàn hủy

Bán hủy

Toàn vẹn

Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến vú có kiểu chế tiết:

Toàn hủy

Bán hủy

Toàn vẹn

Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến bã có kiểu chế tiết:

Toàn hủy

Bán hủy

Toàn vẹn

Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến mồ hôi có kiểu chế tiết

Toàn hủy

Bán hủy

Toàn vẹn

Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan đặc biệt, có màng bào tương bao bọc là:

Lông chuyển

Vi nhung mao

Mê đạo đáy

Cả A va B

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu sợi là:

Lông chuyển

Vi nhung mao

Mê đạo đáy

Thể bán liên kết

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu ống là:

Lông chuyển

Vi nhung mao

Mê đạo đáy

Thể bán liên kết

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan đặc biệt, gắn với thể đáy là:

Lông chuyển

Vi nhung mao

Mê đạo đáy

Thể bán liên kết

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào quan đặc biệt, có nhiều ở biểu mô hấp thu là:

Lông chuyển

Vi nhung mao

Mê đạo đáy

Thể bán liên kết

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến hoàng thể thuộc:

Cấu tạo kiểu túi kín

Cấu tạo kiểu lưới

Cấu tạo kiểu tản mác

Cấu tạo ống đơn

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến tử cung thuộc:

Cấu tạo kiểu túi kín

Cấu tạo kiểu lưới

Cấu tạo kiểu tản mác

Cấu tạo ống đơn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến nội tiết gồm:

Tuyến kẽ tinh hoàn, tuyến đáy vị và có ống bài xuất

Tuyến đáy vị, không có ống bài xuất và có mao mạch rất phong phú

Có ống bài xuất, tuyến thượng thận và tuyến cận giáp

Không có ống bài xuất, có mao mạch rất phong phú và tuyến kẽ tinh hoàn

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến ngoại tiết gồm:

Tuyến kẽ tinh hoàn, tuyến đáy vị và có ống bài xuất

Tuyến đáy vị, không có ống bài xuất và có mao mạch rất phong phú

Có ống bài xuất và tuyến đáy vị

Không có ống bài xuất, có mao mạch rất phong phú và tuyến kẽ tinh hoàn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.
Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết vòng bịt có đặc điểm:

I và IV

II và V

III, VI và VII

I, II, IV, VI và VII

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.
Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Thể liên kết có đặc điểm:

I, IV, V và VII

III, VI và VII

I, II, IV, VI và VII

II, III,V, VI và VII

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:
Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
Có tác dụng liên kết là chính.
Có tác dụng vận chuyển ion.
Nằm ở vùng cực ngọn.
Có nhiều sợi tơ trương lực.
Có phức hợp connexon.
Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết khe có đặc điểm:

I, IV, V và VII

IV, V, VI và VII

III, VI và VII

I, II, IV, VI và VII

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô tá tràng thuộc loại:

Biểu mô lát đơn

Biểu mô vuông đơn

Biểu mô trụ đơn

Biểu mô trụ giả tầng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp biểu mô thường có tính phân cực. Tính phân cực thể hiện ở cấu tạo, phân bố bào quan và hoạt động tế bào?

Đúng

Sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu mô có mạch máu. Biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sựt thẩm thấu các chất từ mô liên kết qua màng đáy?

Đúng

Sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hầu hết biểu mô, đặc biệt là biểu mô phủ thì không có khả năng tái tạo mạnh?

Đúng

Sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết khe có thể gặp ở hầu hết các mô?

Đúng

Sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta coi biểu mô chuyển tiếp như hình thái trung gian giữa biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa?

Đúng

Sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất?

Đúng

Sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết vòng bịt chỉ gặp ở biểu mô phủ?

Đúng

Sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể liên kết chỉ gặp ở biểu mô phủ?

Đúng

Sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau?

Đúng

Sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Siêu ống là thành phần cấu tạo cơ bản của lông chuyển?

Đúng

Sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết vòng bịt, thể liên kết, liên kết khe đều có tác dụng liên kết hai tế bào gần nhau?

Đúng

Sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí?

Đúng

Sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:

Tế bào đứng sát nhau

Không có mạch máu

Có nhiều thể liên kết

Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô phủ:

Chỉ có nguồn gốc ngoại bì

Chỉ có nguồn gốc nội bì

Tạo các bao xơ của các tạng

Có khả năng đổi mới nhanh

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:

Nguồn gốc phôi thai

Hình dạng tế bào

Số hàng tế bào

Chức năng

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nhung mao là:

Siêu ống

Siêu sợi

Nhung mao ở ruột

Tất cả đều sai

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nhung mao là nhánh bào tương:

Không có màng tế bào bao bọc nhưng có màng siêu sợi

Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actin

Có màng tế bào và nhiều siêu ống

Có cấu tạo như lông chuyển

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi nhung mao:

Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp thụ

Thường phát triển ở tế bào bảo vệ

Giúp tế bào chuyển động

Giúp tế bào liên kết với nhau

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm Lông chuyển:

Có cấu tạo giống vi nhung mao

Gồm nhiều siêu sợi và xếp song song

Là cấu tạo tương tự với trung thể

Có thể gặp ở tất cả các mô

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại protein đặc biệt của lông chuyển là:

Myosin

Actin

Villin

Dyenin

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của protein đặc biệt Dyenin là:

Định hình lông chuyển

Gắn lông chuyển với bề mặt tế bào

Tạo sự lay chuyển của lông chuyển

Tạo liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâm

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết vòng bịt:

Nằm ở vùng cực ngọn tế bào

Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau

Là nơi có nhiều cấu trúc connecxon

Là nơi có nhiều siêu sợi actin

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm Thể liên kết:

Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào

Có nhiều siêu sợi trương lực

Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoài

Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack