vietjack.com

14 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

14 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
14 câu hỏiToánLớp 8
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng

A. 1

B. 1k

C. k

D. k2

2. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu trả lời đúng. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của tam giác A’B’C’ và ABC bằng

A. 1

B. 1k

C. k

D. k2

3. Nhiều lựa chọn

Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M  AB, N  AC) thì

A. ΔAMN đồng dạng với ΔACB

B. ΔABC đồng dạng với MNA

C. ΔAMN đồng dạng với ΔABC

D. ΔABC đồng dạng với ΔANM

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng

A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC

B. ΔABC đồng dạng với MNC

C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC

D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN

5. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu đúng. Hai ΔABC và ΔDEF có A^ = 800, B^ = 700, F^ = 300; BC = 6cm. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔDEF thì:

A. D^=1700; EF = 6cm

B. E^=800; ED = 6cm

C. D^=700

D. C^=300

6. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và  A^= 800, C^ = 700, AC = 6cm. Số đo góc  là:

A. 80

B. 30

C. 70

D. 50

7. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu đúng. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 23, biết chu vi của tam giác ABC bằng 40 cm. Chu vi của tam giác MNP là:

A. 60 cm

B. 20 cm

C. 30 cm

D. 45 cm

8. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu đúng. Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 4 cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 27. Chu vi của tam giác MNP là:

A. 4 cm

B. 21 cm

C. 14 cm

D. 49 cm

9. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.

1. Chọn câu đúng nhất.

A. AB // DC

B. ABCD là hình thang

C. ABCD là hình bình hành

D. Cả A, B đều đúng

10. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.

2. Tính các độ dài BD, BC biết AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm

A. BD = 5cm, BC = 6cm

B. BD = 6cm, BC = 4cm

C. BD = 6cm, BC = 6cm

D. BD = 4cm, BC = 6cm

11. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC.

1. Chọn câu sai.

A. ABBD=ADBC

B. ABCD là hình thang

C. BD2 = AB.DC

D. AD // BC

12. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD ⁓ ΔBDC.

2. Cho AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm. Tính độ dài cạnh còn lại của tứ giác ABCD.

A. BC = 6cm

B. BC = 4cm

C. BC = 5cm

D. BC = 3cm

13. Nhiều lựa chọn

Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 10cm, CD = 25cm, hai đường chéo cắt nhau tại O.

Chọn khẳng định đúng.

A. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k = 2

B. AOOC=23

C. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=25 

D. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=52 

14. Nhiều lựa chọn

Hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 9cm, CD = 12cm, hai đường chéo cắt nhau tại O. Chọn khẳng định không đúng.

A. ΔAOB ⁓ ΔDOC với tỉ số đồng dạng k=34

B. AOOC=BOOD=34

C. ΔAOB ⁓ ΔCOD với tỉ số đồng dạng k=34

D. ABD^=BDC^

© All rights reserved VietJack