vietjack.com

14 câu Trắc nghiệm Các định nghĩa có đáp án (Nhận biết)
Quiz

14 câu Trắc nghiệm Các định nghĩa có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
14 câu hỏiToánLớp 10
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Véctơ là một đoạn thẳng

A. Có hướng

B. Chỉ có điểm đầu không có điểm cuối

C. Có hai đầu mút

D. Không có hướng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng

A. Véctơ là một đoạn thẳng có hướng

B. Véctơ là một đoạn thẳng chỉ có điểm đầu và không có điểm cuối

C. Véctơ là một đoạn thẳng có hai điểm đầu mút

D. Véctơ là một đoạn thẳng không có hướng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

A. Hai véc tơ bằng nhau

B. Hai véc tơ đối nhau

C. Hai véc tơ cùng hướng

D. Hai véc tơ cùng phương

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...

A. Bằng nhau

B. Cùng phương

C. Cùng độ dài

D. Cùng điểm đầu

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có

A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau

B. Song song và có độ dài bằng nhau

C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau

D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi

A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau

B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành

C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều

D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Với DE (khác vec tơ – không) thì độ dài đoạn ED được gọi là:

A. Phương của ED

B. Hướng của ED

C. Giá của ED

D. Độ dài của ED

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Với hai điểm A, B phân biệt, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AA=0

B. BB=0

C. AB>0

D. AB=-BA

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?

A. 4

B. 6

C. 8

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. CA=CB

B. AB và AC cùng hướng

C. AB và CB ngược hướng

D. AB=CB

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. CA=CB

B. AC=CB

C. AC=CA

D. BC=AC

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ

B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ

C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ

D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba  thì cùng phương

B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương

C. Vectơ – không là vectơ không có giá

D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack