vietjack.com

14 Bài tập Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số (có lời giải)
Quiz

14 Bài tập Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số f(x) = x – 2 là:

A. [2; +∞);

B. ℝ \ {2};

C. ℝ;

D. (–∞; 2].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số cho bởi bảng sau:

Media VietJack

Tập xác định của hàm số f(x) là:

A. D = {–6; 4; 3; 2; 5; 6; 12};

B. D = {–6; –4; –3; 2; 5; 6; 12};

C. D = {–2; –3; –4; 6; 2,4; 2; 1};

D. D = ℝ.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số cho bởi bảng sau:

Media VietJack

Tập xác định của hàm số y là:

A. D = {–0,5; –3; 0; 4,5; 9};

B. D = {–0,5; –3; 4,5; 9};

C. D = {–0,5; –3; 0; 4,5};

D. D = {–0,5; –3; 0; 4,5; 9; 1}.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(f(x) = \frac{1}{{x - 1}}\) có tập xác định là:

A. [1; +∞);

B. ℝ;

C. (–∞; 1];

D. ℝ \ {1}.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(f(x) = \frac{{x - 3}}{{x + 2}}\) là:

A. [–2; +∞);

B. ℝ \ {–2};

C. (–∞; –2];

D. ℝ.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(f(x) = \frac{{x + 3}}{{{x^2} + 1}}\) là:

A. [–1; +∞);

B. ℝ \ {–1};

C. (–∞; –1];

D. ℝ.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \(f(x) = \sqrt {2x - 4} \) là:

A. [2; +∞);

B. ℝ \ {2};

C. (–∞; 2];

D. ℝ.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(f(x) = \frac{3}{{\sqrt {x - 4} }}\) có tập xác định là:

A. [4; +∞);

B. ℝ \ {4};

C. (4; +∞);

D. ℝ.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm số: \(f(x) = \frac{{2022}}{{\sqrt {2x - 2} }}\) là:

A. [0; +∞);

B. ℝ \ {0};

C. (0; +∞);

D. ℝ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(f(x) = \frac{{x - 4}}{{x + 4}}\) có tập giá trị là:

A. [0; +∞);

B. ℝ \ {0};

C. (0; +∞);

D. ℝ.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack