13 CÂU HỎI
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn;
B. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn;
C. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn;
D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn.
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = xsinx;
B. y = xcosx;
C. y = tanx;
D. y = cotx.
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên ℝ?
A. y = 2x2 + x;
B. ;
C. y = sin2 x;
D. y = xtan2x.
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó?
A. ;
B. ;
C. y = sin2x;
D. y = |x| – x3 + 2 023.
Có bao nhiêu hàm số trong các hàm số y = sin2x; y = xcosx; y = |x| tan2x; y = 1 là hàm chẵn trên ℝ?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Cho bốn mệnh đề sau:
i) Trên ℝ, y = sin2x có tập giá trị là [–1; 1].
ii) Trên , y = sinx có tập giá trị là [–1; 1].
iii) Trên ℝ, y = xsinx là hàm số chẵn.
iv) Trên ℝ, y = x sin2x là hàm số lẻ.
Số mệnh đề đúng là
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = x2;
B. y = sinx;
C. y = sinx + x;
D. .
Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì 2π?
A. y = sin2x;
B. y = cosx;
C. y = tanx;
D. y = cotx.
Hàm số nào sau đây không tuần hoàn với chu kì π?
A. y = sin2x;
B. y = sinx;
C. y = tanx;
D. y = cotx.
Hàm số y = 1 – 5cos2x tuần hoàn với chu kì là
A. 2π;
B. π;
C. 8π;
D. .
Hàm số tuần hoàn với chu kì là
A. 2π;
B. π;
C. 8π;
D. 6π.
Chu kì tuần hoàn của hàm số y = 4sinxcosx + 5 là
A. 2π;
B. π;
C. 8π;
D. 6π.
Cặp hàm số nào sau đây có chu kì tuần hoàn khác nhau?
A. y = 2cosx và
B. y = –3sinx và y = tan2x;
C. và ;
D. y = 2tan(2x – 10) và y = cot(2x – 10).