10 CÂU HỎI
Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là:
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh;
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh;
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh;
D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (Hình dưới) và nêu các góc ở đỉnh F?
A. Các góc ở đỉnh F là: góc BFE, góc BFG, góc EFG;
B. Các góc ở đỉnh F là: góc BFE, góc BFG, góc AFG;
C. Các góc ở đỉnh F là: góc AFE, góc BFG, góc EFG;
D. Các góc ở đỉnh F là: góc AFE, góc BFG, góc EFG;
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH, các cạnh đáy tại đỉnh D của hình hộp chữ nhật này là:
A. DH; DC;
B. DH; DC; DA;
C. DB; DE;
D. DC; DB.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (Hình dưới) có DH = 20 cm. Hỏi độ dài CG là bao nhiêu?
A. 8 cm;
B. 12 cm;
C. 20 cm;
D. 28 cm.
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' (Hình dưới). Hãy kể tên các mặt đáy của hình hộp?
A. Các mặt đáy: ABCD, A'B'C'D';
B. Các mặt đáy: ABB'A', CDD'C';
C. Các mặt đáy: ABCD, BCC'B';
D. Các mặt đáy: A'B'C'D', BCC'B'.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH (Hình dưới) có AD = 8 cm, DH = 6,5 cm. Tìm độ dài các cạnh FG, AE?
A. FG = 6cm; AE = 6,5cm;
B. FG = 8cm; AE = 6,5cm;
C. FG = 8cm; AE = 6,5cm;
D. FG = 8cm; AE = 6cm;
Những đồ vật sau có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật;
B. Hình vuông;
C. Hình lập phương;
D. Hình chữ nhật.
Quan sát hình lập phương ABFE.DCGH và chỉ rõ các đường chéo của hình lập phương đó.
A. AG; DF; EC; BC;
B. AD; DF; EC; BD;
C. AG; DF; EC; BH;
D. Các đáp án trên đều sai.
Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật?
A. Hình a;
B. Hình b;
C. Hình c;
D. Cả 3 hình trên.
Quan sát hình lập phương EFGH.MNPQ, biết MN = 3cm, độ dài các cạnh EF, NF bằng bao nhiêu?
A. EF = NF = 3 cm;
B. EF = 3 cm; NF = 6cm;
C. EF = NF = 6 cm;
D. Các đáp án trên đều sai.