vietjack.com

13 Bài tập Dạng toán tìm x (có lời giải)
Quiz

13 Bài tập Dạng toán tìm x (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: 2,1x – 7 = 0.

A. x = 3;

B. x = 103 ;

C. x = 113 ;

D. x = 4.

2. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: x=2.

A. x = 3;

B. x = 4;

C. x = 5;

D. x = 6.

3. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x-1=3.

A. x = 7;

B. x = 9;

C. x = 10;

D. x = 11.

4. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết 1,1(x – 1) + 1,2 (x – 1) + 1,7 (x – 1) = 16,4

A. x = −4,1;

B. x = 4,1;

C. x = −5,1;

D. x = 5,1.

5. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: 2,1x+2,2x+2,3x+2,4x=9.

A. x = 1;

B. x = −1;

C. x = 3;

D. x = −3.

6. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: 5x – 5 = x + 4 – 12.

A. x = 18 ;

B. x = 2;

C. x = 158 ;

D. x = 178 .

7. Nhiều lựa chọn

Với x ≥ 0, x ≠ 4, tìm các giá trị x nguyên để biểu thức P=3x2 nhận giá trị nguyên.

A. x {−1; 9; 25};

B. x {1; −9; 25};

C. x {1; 9; 25};

D. x {1; 9; −25}.

8. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào của x thỏa mãn: x212=52+6 .

A. x = 3;

B. x = −3;

C. x = ±3;

D. x = 9.

9. Nhiều lựa chọn

Tìm x để A=x1 đạt giá trị nhỏ nhất với x ≥ 1.

A. x = 1;

B. x = −1;

C. x = 2;

D. x = −2.

10. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết: x+12+x+13+x+14=18.

A. x = 0;

B. x = 1;

C. x = -2326 ;

D. x = 2326 .

© All rights reserved VietJack