vietjack.com

1200+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án - Phần 3
Quiz

1200+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đánh giá theo giá trị cảm nhận của người mua là:

Cộng thêm vào chi phí

Đạt lợi nhuận mục tiêu

Dựa theo thời giá

Không có câu nào đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây không thuộc định giá phân biệt:

Định giá theo nhóm khách hàng

Định giá theo địa điểm

Định giá theo mùa

Định giá lỗ để kéo khách hàng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiến lược nào sau đây mà nhà sản xuất khó kiểm soát nhất:

Sản phẩm

Giá

Phân phối

Chiêu thị

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kênh phân phối là tập hợp các cá nhân và tổ chức khác nhau:

Có mối quan hệ qua lại

Tập hợp người sản xuất và nhà phân phối

Bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng

Cả A và C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm nào không cùng nội hàm với các khái niệm còn lại:

Kênh marketing trực tiếp

Kênh phân phối đa cấp

Kênh phân phối không cấp

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng kênh phân phối:

Tạo dòng vận động cho sản phẩm về vật chất

Tạo dòng thông tin

Tạo dòng quyền lực

Tạo dòng xúc tiến thương mại

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào không được coi là sức mạnh của nhà sản xuất để quản lý kênh phân phối:

Khen thưởng của nhà sản xuất

Ràng buộc pháp lý của hợp đồng

Sức mạnh tiền bạc của nhà sản xuất

Tinh thông nghề nghiệp của nhà sản xuất

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không thuộc phương pháp bán hàng sản phẩm IN là: (situation; problem; implication; need-payoff)

Đặt câu hỏi về hiện trạng của khách hàng

Đặt câu hỏi tìm hiểu vấn đề của khách hàng

Đặt câu hỏi về khả năng thanh toán của khách hàng

Đặt câu hỏi về chi phí cho nhu cầu của khách hàng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiến lược giá "hớt váng" là:

Định giá cao cho sản phẩm chất lượng cao

Định giá cao cho sản phẩm mới

Định giá cao cho sản phẩm mới cho phân khúc cao cấp

Định giá cao - thấp theo giai đoạn của phân khúc chấp nhận giá cho sản phẩm mới

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ cấu chiêu thị:

Truyền thông, quảng cáo

Khuyến mãi

Dịch vụ hậu mãi

Quan hệ công chúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây không thuộc nội hàm của khái niệm khuyến mãi:

Công cụ kích thích tiêu thụ

Tăng giá trị hình ảnh của người bán

Thu hút khách hàng mua ngay và mua nhiều

Giảm chi phí cho khách hàng, tăng giá trị cho sản phẩm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng đưa ra chương trình bán máy lạnh, lắp đặt miễn phí cho khách hàng thuộc khu vực nội thành TPHCM. Chương trình này thuộc phối thức nào của tiếp thị:

Sản phẩm

Giá

Phân phối

Chiêu thị

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Q-Student là gói cước (của Mobifone) cho sinh viên của các trường Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp dạy nghề đến Cao đẳng, Đại học trên toàn quốc, với giá tin nhắn đặc biệt: 99 đ/SMS nội mạng, 250 đ/SMS liên mạng. Ngoài ra, các sinh viên còn được tặng 25.000 đ/tháng/cước. Hoạt động này thuộc nội dung nào của tiếp thị:

Định giá

Khuyến mãi

Cả A và B

Không thuộc nội dung nào kể trên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của một doanh nghiệp:

Chất lượng sản phẩm/dịch vụ

Mức giá của sản phẩm/dịch vụ

Danh tiếng của doanh nghiệp

Giá trị được cảm nhận/giá của sản phẩm/dịch vụ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hành động nào sau đây ít tác động nhất đến giá trị được cảm nhận của sản phẩm/dịch vụ:

Cải tiến chất lượng

Cộng thêm dịch vụ gia tăng

Tăng lương cho người lao động

Thay đổi giá

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thương hiệu là:

Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng của tổ chức

Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng, danh tiếng của tổ chức

Tập hợp tất cả dấu hiệu hữu hình và vô hình được tổ chức truyền thông tới khách hàng và công chúng nhằm giúp họ phân biệt các sản phẩm khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau.

Tập hợp các dấu hiệu mà khách hàng nhận biết được để phân biệt các sản phẩm của các nhà sản xuất khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của thương hiệu:

Sự cảm nhận của khách hàng và công chúng

Chịu ảnh hưởng từ điệp truyền của nhà sản xuất

Tương tác giữa hành vi cá nhân và thành phần thương hiệu

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây không thuộc về nội hàm của khái niệm tài sản thương hiệu:

Dạng giá trị cụ thể của vật chất, tinh thần liên quan tới một thương hiệu

Đưa lại lợi ích cho người sở hữu

Đưa lại trách nhiệm cho người sở hữu

Không có nội dung nào

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài sản thương hiệu gồm:

Sự liên tưởng của thương hiệu

Lòng trung thành, sự nhận biết thương hiệu

Chất lượng được cảm nhận, tài sản sở hữu riêng

Cả A, B, C

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ nhận biết thương hiệu nào là thấp nhất:

Nhớ đến đầu tiên

Nhắc mới nhớ

Không nhắc mà nhớ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm tài sản thương hiệu (brand assets) và khái niệm vốn thương hiệu (brand equity) có quan hệ:

Độc lập

Phụ thuộc

Hàng ngang

Đối lập

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm nào sau đây đối lập với khái niệm tài sản thương hiệu?

Vốn thương hiệu (Brand identity)

Yếu tố thương hiệu (Brand element)

Trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)

Không có khái niệm nào

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây không phải là trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)?

Sự không hài lòng của khách hàng

Mất khách hàng

Sự bất cập của sản phẩm/dịch vụ so với nhu cầu khách hàng

Sự tẩy chay hoặc kiện tụng của khách hàng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống trong định nghĩa sau: "Định vị thương hiệu là phần nhận diện thương hiệu (brand identity) và _________ được chủ động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và chứng minh lợi thế vượt qua những thương hiệu cạnh tranh.

Định vị giá trị (value position)

Định đề giá trị (value proposition)

Định vị sản phẩm (Product position)

Không thêm gì

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiến lược đa thương hiệu là:

Chiến lược triển khai hơn một thương hiệu của nhà sản xuất

Chiến lược phát triển thêm thương hiệu cho 1 loại sản phẩm mới

Chiến lược triển khai 2 hay nhiều thương hiệu với cùng 1 loại sản phẩm của nhà sản xuất.

Chiến lược đa dạng hóa của nhà sản xuất

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack