vietjack.com

1200+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án - Phần 2
Quiz

1200+ câu trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm marketing:

Đánh đồng marketing với bán hàng

Nhấn mạnh việc thu tóm khách hàng hơn là phục vụ khách hàng

Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thay cho tập trung bán sản phẩm

Định giá dựa trên tính toán chí phí thay bằng định giá theo mục tiêu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng đặt vào chỗ trống trong câu: "Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu ........ của thị trường mà 1 doanh nghiệp/người bán cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của mình".

Không thêm gì

chưa được thoả mãn

của người mua tiềm năng

Lựa chọn khác

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường ngành gồm:

Người mua và người bán

Các đối thủ hiện tại và tiềm ẩn

Sản phẩm thay thế

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu tượng "con bò sữa" thuộc ma trận nào:

EFE

IFE

SWOT

BCG

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị thế cạnh tranh thấp nhất thuộc về ai:

Người thách thức thị trường

Người núp bóng thị trường

Người theo sau thị trường

Người dẫn đầu thị trường

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người dẫn đầu thị trường:

Tăng tổng nhu cầu thị trường

Bảo vệ thị phần hiện tại

Mở rộng thị phần hiện tại

Tấn công chính diện

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiến lược nào sau đây là chiến lược kém hiệu quả nhất của người thách thức thị trường:

Chiến lược tăng cường quảng cáo và khuyến mãi

Chiến lược chiết khấu giá cao hơn

Chiến lược đổi mới sản phẩm

Chiến lược cải tiến dịch vụ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính của người theo sau thị trường:

Sao chép

Nhái kiểu

Quảng cáo công dụng mới của sản phẩm

Cải tiến

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp thuộc cấp chiến lược nào sau đây:

Cấp công ty

Cấp đơn vị kinh doanh chiến lược

Cấp chức năng

Cấp ngành

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát của M. Porter là:

Khác biệt về lý tính

Khác biệt về thương hiệu

Khác biệt hóa sản phẩm

Khác biệt về quan hệ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định vị giá trị là:

Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác.

Cách thức mà nhà sản xuất thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí của khách hàng.

Cách thức mà nhà sản xuất thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan hệ giữa giá trị sản phẩm và chi phí của khách hàng.

Không có câu nào đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách định vị giá trị:

6

12

24

Vô số

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiến lược nào sau đây không thuộc chiến lược định vị giá trị:

Sản phẩm/dịch vụ đắt tiền hơn nhưng chất lượng cao hơn

Giá sản phẩm/dịch vụ không cao nhưng chất lượng cao hơn

Đưa ra sản phẩm thoả mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng

Tính năng sản phẩm/dịch vụ giảm nhưng giá giảm nhiều hơn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nuôi cá mua thức ăn thuỷ sản của một công ty căn cứ vào:

Sựa ưa thích nhãn hiệu nổi tiếng

Mức giá của một đơn vị sản phẩm

Quan hệ giữa người bán và người mua

Giá trị dành cho người mua

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động hỗ trợ trong chuỗi giá trị của công ty:

Quản lý nguồn nhân lực

Phát triển công nghệ

Hậu cần nội bộ

Cung ứng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động chủ yếu trong chuỗi giá trị của công ty:

Sản xuất

Kế toán

Marketing và bán hàng

Dịch vụ khách hàng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Marketing mix là:

Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thoả đáng trong một tập hợp khách hàng xác định

4P hoặc 6P

4C

Cả B và C

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoại biên của khái niệm nào sau đây là lớn nhất:

Lớp sản phẩm

Họ sản phẩm

Kiểu sản phẩm

Loại sản phẩm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm mới là:

Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mới

Sản phẩm cải tiến tính năng

Sản phẩm cải tiến thiết kế

Tất cả A, B và C

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch vụ:

Tính vô hình

Không thể tồn kho

Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng

Chất lượng mang tính đồng nhất

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tung ra thị trường (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):

Quảng cáo, tuyên truyền

Khuyến mãi

Bán hàng trực tiếp

Quan hệ công chúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn suy thoái (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):

Quảng cáo, tuyên truyền

Khuyến mãi

Bán hàng trực tiếp

Quan hệ công chúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất trong giai đoạn tái đặt hàng (thuộc các giai đoạn sẵn sàng của người mua):

Quảng cáo, tuyên truyền

Khuyến mãi

Bán hàng trực tiếp

Quan hệ công chúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tiêu dùng:

Quảng cáo

Khuyến mãi

Bán hàng trực tiếp

Quan hệ công chúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất với thị trường hàng tư liệu sản xuất:

Quảng cáo

Khuyến mãi

Bán hàng trực tiếp

Quan hệ công chúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack