12 CÂU HỎI
Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là:
A.
B.
C.
D.
Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh bằng 2 có bán kính là:
A. 1
B. 2
C.
D.
Đường lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB
A.
B.
C.
D.
Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a nội tiếp đường tròn tâm O. Tính bán kính đường tròn (O) theo a
A.
B. 2a
C. a
D.
Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân tứ nhất).
A. 4,702cm
B. 4,7cm
C. 4,6cm
D. 4,72cm
Tính cạnh của một ngũ giác đều nội tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân tứ nhất).
A. 5,9cm
B. 5,8cm
C. 5,87cm
D. 6cm
Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 4cm (làm tròn đến chữ số thập phân tứ nhất).
A. 5,8cm
B. 5,81cm
C. 11,01cm
D. 11,0cm
Tính cạnh của một ngũ giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 5cm (làm tròn đến chữ số thập phân tứ nhất).
A. 7,26cm
B. 7,3cm
C. 7,2cm
D. 13,7cm
Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O;R)
A.
B. 2R
C.
D.
Tính cạnh của hình vuông nội tiếp (O;3)
A.
B. 6
C.
D.
Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp (O;R) theo R
A.
B.
C.
D. 3R
Cho (O;4) có dây AC bằng cạnh hình vuông nội tiếp và dây BC bằng cạnh tam giác đều nội tiếp đường tròn đó (điểm C và A nằm cùng phía với BO). Tính số đo góc ACB
A.
B.
C.
D.