12 CÂU HỎI
Tổng số đo ba góc của một tam giác là
A. 45°;
B. 60°;
C. 90°;
D. 180°.
Chọn khẳng định đúng:
A. Tam giác nhọn là tam giác có 1 góc nhọn;
B. Tam giác nhọn là tam giác có 1 góc vuông và 2 góc nhọn;
C. Tam giác nhọn là tam giác có 3 góc nhọn;
D. Cả A, B, C đều sai.
Điền vào chỗ trống: “Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn … và nhỏ hơn … độ dài của hai cạnh còn lại”.
A. Tổng, hiệu;
B. Hiệu, tổng;
C. Thương, tích;
D. Tích, thương;
Trong tam giác vuông, góc đối diện với cạnh huyền là
A. Góc nhọn;
B. Góc vuông;
D. Góc tù;
D. Góc bẹt.
Cho ∆ABC có AB > BC > AC. Chọn khẳng định sai:
A. AB < BC – AC;
B. AB > BC – AC;
C. AC > AB – BC;
D. AC < AB + BC.
Sau khi đo bằng thước đo góc bạn An đã điền số đo các góc vào hai hình vẽ như sau:
Chọn khẳng định đúng:
A. Bạn An đã đo nhầm số đo góc Hình 1;
B. Bạn An đã đo nhầm số đo góc Hình 2;
C. Cả Bạn An đã đo nhầm số đo góc cả hai hình;
D. Bạn An đã đo đúng số đo góc cả hai hình.
Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác là
A. 6 cm, 2 cm, 3 cm;
B. 8 cm, 4 cm, 4 cm;
C. 7 cm, 9 cm, 5 cm;
D. 8 cm, 5 cm, 3 cm.
Cho hình vẽ
Số đo của \(\widehat {\rm{B}}\) là
A. 51°;
B. 53°;
C. 55°;
D. 57°.
Cho hình vẽ
Độ dài cạnh EF là
A. 3 cm;
B. 5 cm;
C. 6 cm;
D. 8 cm.
Cho hình vẽ
Chọn khẳng định đúng:
A. ∆DEF là tam giác vuông;
B. ∆DEF là tam giác nhọn;
C. ∆DEF là tam giác tù;
D. Cả A, B, C đều sai.
Cho AC = 2 cm; AB = 8 cm; BC = a cm (a ∈ ℕ). Có bao nhiêu giá trị của a để ABC là tam giác?
A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 70^\circ \) và \(\widehat B - \widehat C = 20^\circ .\) Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác nhọn;
B. Tam giác vuông;
C. Tam giác tù;
D. Cả A, B, C đều sai.