12 CÂU HỎI
Tìm m để
A.
B.
C.
D.
Cho hai tập hợp A = [m; m+1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∩ B = ∅
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (3; +∞)
B. m ∈ (−∞; −1] ∪ (3; +∞)
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ [3; +∞)
D. m ∈ (−∞; −1] ∪ [3; +∞)
Tìm m để (−∞; 0] ∩ [m−1; m+1) = A với A là tập hợp chỉ có một phần tử
A. m = 0
B. m = 2
C. m > 1
D. m = 1
Tìm m để (−1; 1) ⊂ (m; m+3)
A. −2 ≤ m ≤ −1
B. −2 < m < −1
C. m ≥ −2
D. m ≤ −1
Cho hai tập hợp A = (−4; 3) và B = (m−7; m). Tìm giá trị thực của tham số m để B ⊂ A
A. m ≤ 3
B. m ≥ 3
C. m = 3
D. m > 3
Tìm m để [−1; 1] ∩ [m−1; m+3] ≠ ∅
A. −4 < m < 2
B. m < 2
C. −4 ≤ m ≤ 2
D. m > −4
Cho hai tập hợp A = [−2; 3) và B = [m; m+5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∩ B ≠ ∅
A. −7 < m ≤ −2
B. −2 < m ≤ 3
C. −2 ≤ m < 3
D. −7 < m < 3
Giá trị của a mà ⊂ (−∞; −1) ∪ (1; +∞) là
A. a ≤ −3
B. a > 1
C. a < −3
D. a < −3 hoặc a ≥ 1
Cho hai tập hợp A = [−4; 1] và B = [−3; m]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = A
A. m ≤ 1
B. m = 1
C. −3 ≤ m ≤ 1
D. −3 < m ≤ 1
Cho hai tập hợp A = (m−1; 5) và B = (3; +∞). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A∖B = ∅
A. m ≥ 4
B. m = 4
C. 4 ≤ m < 6
D. 4 ≤ m ≤ 6
Cho hai tập hợp A = ( −∞; m) và B = [3m−1; 3m+3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
A.
B.
C.
D.
Tìm m để (−∞; 1] ∩ (m; m+1) = ∅
A. m > 1
B. m = 1
C. m ≥ 1
D. m ≥ 2