10 CÂU HỎI
Hàm số y = x2 – 4x + 5 đồng biến trên khoảng:
A. (2; +∞);
B. (–∞; 2);
C. (–2; +∞);
D. (0; +∞).
Hàm số y = –3x2 + 6x + 1 đồng biến trên khoảng:
A. (–∞; 2);
B. (2; +∞);
C. (–∞; 1);
D. (1; +∞).
Hàm số y = –x2 + 2x – 2 nghịch biến trên khoảng:
A. (–∞; 2);
B. (2; +∞);
C. (–∞; 1);
D. (1; +∞).
Hàm số y = 4x2 – 24x – 6 nghịch biến trên khoảng:
A. (–∞; 3);
B. (4; +∞);
C. (–∞; 4);
D. (3; +∞).
Cho hàm số y = x2 – 4x – 6. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 2);
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 4);
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 2);
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 4).
Cho hàm số y = –x2 + 8x – 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 8);
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 4);
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 4);
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 8).
Cho hàm số y = –x2 + 4x – 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞);
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞);
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 4) và nghịch biến trên khoảng (4; +∞);
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 4) và đồng biến trên khoảng (4; +∞).
Cho hàm số y = x2 + 6x – 5. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 3) và nghịch biến trên khoảng (3; +∞);
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; –3) và đồng biến trên khoảng (–3; +∞);
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; –3) và nghịch biến trên khoảng (–3; +∞);
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 3) và đồng biến trên khoảng (3; +∞).
Đâu là bảng biến thiên của hàm số y = –x2 + 4x – 3 ?
A.
B.
C.
D.
Đâu là bảng biến thiên của hàm số y = x2 + 6x – 5 ?
A.
B.
C.
D.