vietjack.com

12 Bài tập Xác định dấu của các giá trị lượng giác (có lời giải)
Quiz

12 Bài tập Xác định dấu của các giá trị lượng giác (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin α < 0;

B. cos α < 0;

C. tan α < 0;

D. cot α > 0.

2. Nhiều lựa chọn

Cho β là góc tù. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

A. cos β > 0;

B. sin β > 0;

C. tan β > 0;

D. cot β > 0.

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào của α trong các giá trị dưới đây thỏa mãn sin α và cos α cùng dấu?

A. 32°;

B. 90°;

C. 120°;

D. 150°.

4. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của góc γ dưới đây thì sin γ. cos γ có giá trị âm?

A. γ = 0°;

B. 0° < γ < 90°;

C. γ = 90°;

D. 90° < γ < 180°.

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Xét dấu của biểu thức P = cos \(\frac{A}{2}\). sin B?

A. P > 0;

B. P < 0;

C. P = 0;

D. Một kết quả khác.

6. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. cos 155° > cos 55°;

B. cos 155° < cos 55°;

C. cos 155° = cos 55°;

D. Một kết quả khác.

7. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của góc α thỏa mãn cos α và cot α khác dấu?

A. 0° < α < 90°;

B. 50° < α < 100°;

C. 90° < α < 180°;

D. Một kết quả khác.

8. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của góc α dưới đây để \(\frac{{\tan \alpha }}{{\cos \alpha }} > 0\).

A. 0° < α < 90°;

B. 90° < α < 180°;

C. 0° < α < 90° và 90° < α < 180°;

D. α = 0° và α = 180°.

9. Nhiều lựa chọn

Các giá trị nào dưới đây của góc α để biểu thức P = sinα.cosα.tanα < 0 là:

A. 0° < α < 90°;

B. 90° < α < 180°;

C. 0° < α < 90° và 90° < α < 180°;

D. Kết quả khác.

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có góc C là góc tù, khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. sin A. cos B. cos C < 0;

B. sin A. cos B. cos C > 0;

C. sin A. cos B. cos C ≤ 0;

D. sin A. cos B. cos C ≥ 0.

© All rights reserved VietJack