10 CÂU HỎI
Xác định vế trái, vế phải của bất đẳng thức a + 3 > 2.
A. vế trái là a + 3, vế phải là 2.
B. vế trái là a, vế phải là −1.
C. vế trái là 2, vế phải là a + 3.
D. vế trái là x + 3, vế phải là 2.
Xác định vế trái, vế phải của bất đẳng thức a + 3 > b – 3 là
A. vế trái là a + 3, vế phải là b – 3.
B. vế trái là b – 3, vế phải là a + 3.
C. vế trái là a – b, vế phải là 0.
D. vế trái là 0, vế phải là a – b.
Bất đẳng thức diễn ta khẳng định “x không vượt quá 10” là
A. x > 10.
B. x < 10.
>
C. x ≤ 10.
D. x ≥ 10.
Bất đẳng thức diễn tả khẳng định “a không nhỏ hơn \( - \frac{1}{2}\)” là
A. a < \( - \frac{1}{2}\).
</>
B. a ≥ \( - \frac{1}{2}\).
C. a ≤ \( - \frac{1}{2}\).
D. a > \( - \frac{1}{2}\).
Bất đẳng thức mô tả tình huống: “Nhiệt độ t để bảo quản một loại sứa là dưới 4°C” là
A. t < 4.
>
B. t > 4.
C. t ≤ 4.
D. t ≥ 4.
Bất đẳng thức mô tả tình huống: “Nhiệt độ t (°C) tại Hồ Chí Minh ngày mai không vượt quá 28°C” là
A. t > 28.
B. t < 28.
>
C. t ≥ 28.
D. t ≤ 28.
Cho biển báo giao thông báo tốc độ tối thiểu cho các xe cơ giới. Biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ không nhỏ hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận lợi và an toàn.
Nếu một ô tô đi trên đường đó với tốc độ a (km/h) thì a phải thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau?
A. a ≤ 60.
B. a ≥ 60.
C. a > 60.
D. a = 60.
Gọi x là tốc độ cho phép của ô tô. Bất đẳng thức để mô tả tốc độ cho phép trong tình huống ô tô đi ở làn giữa là
A. x < 50.
B. x > 50.
C. x ≥ 50.
D. x ≤ 50.
Gọi y là tốc độ cho phép của xe máy. Bất đẳng thức để mô tả tốc độ cho phép trong tình huống xe máy đi ở làn bên phải là
A. y ≤ 60.
B. y ≥ 60.
C. y < 60.
</>
D. y > 60.
Gọi a là số tuổi của bạn An, b là số tuổi của bạn Toàn, biết rằng bạn Toàn lớn tuổi hơn bạn An. Hãy dùng bất đẳng thức để biểu diễn mối quan hệ về tuổi của hai bạn sau 5 năm nữa.
A. a + 5 < b + 5.
>
B. a + 5 > b + 5.
C. a + 5 = b + 5.
D. a + 5 ≤ b + 5.