9 CÂU HỎI
Một cái thang dài 12 m được đặt dựa vào một bức tường sao cho chân thang cách tường 7 m. Tính góc α tạo bởi thang và tường. (Kếtquảlàmtrònđếnphút)
A. 26°.
B. 30°.
C. 30°26’.
D. 31°.
Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 3 và \(\sqrt 3 \). Tính góc giữa đường chéo và cạnh ngắn hơn của hình chữ nhật
A. 30°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 90°.
Một cây cau có chiều cao 6 m. Để hái một buồng cau xuống, phải đặt thang tre sao cho đầu thang tre đạt độ cao đó, khi đó góc của thang tre với mặt đất là bao nhiêu, biết thang dài 8 m (làmtrònđếnchữsốphầnchụccủaphút).
A. 48°35’.
B. 48°36’.
C. 48°4’.
D. 48°5’.
Máy bay đang bay với độ cao 12 km. Khi hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất. Nếu cách sân bay 320 km máy bay bắt đầu hạ cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu (làmtrònđếnphút)?
A. 2°9’.
B. 2°.
C. 3°.
D. 4°9’.
Một chiếc thang dài 3 m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu mét để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” 65°, tức là đảm bảo thang chắc chắn khi sử dụng (làmtrònkếtquảđếnsốthậpphânthứhai).
A. 1,27 m.
B. 1,3 m.
C. 1,2 m.
D. 1,4 m.
Một khúc sông khoảng 250 m. Một con đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320 m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy con đò đi lệch một góc bằng bao nhiêu độ? (làmtrònđếnđộ).
A. 38°37’.
B. 38°.
C. 38°30’.
D. 40°.
Trò chơi đánh đu của một lễ hội vào mùa xuân, khi người chơi nhún đều. Cây đu sẽ đưa người chơi dao động quanh vị trí cân bằng. Hình bên minh họa người chơi đang ở vị trí A với OA = 5 m và dây OA tạo bởi phương thẳng đứng một góc \(\widehat {AOI} = 16^\circ \). Tính khoảng cách AI (làmtrònkếtquảđếnhàngphầntrăm)
A. 1,3 m.
B. 1 m.
C. 1,38 m.
D. 1,4 m.
Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 34° và bóng của một tòa tháp trên mặt đất dài 8,6 m. Tính chiều cao của tòa tháp đó (làmtrònđếnmét).
A. 6 m.
B. 5,9 m.
C. 5,8 m.
D. 5 m.
Một cần cẩu đang nâng một khối gỗ trên sông. Biết tay cẩu AB có chiều dài 16 m và nghiêng một góc 42° so với phương nằm ngang. Tính chiều dài BC của đoạn dây cáp (kếtquảlàmtrònđếnhàngphầnmười).
A. 10,7 m.
B. 10,8 m.
C. 16,1 m.
D. 14 m.