vietjack.com

12 bài tập Trục căn thức ở mẫu có lời giải
Quiz

12 bài tập Trục căn thức ở mẫu có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt {14} - \sqrt 7 }}{{2 - \sqrt 2 }}\) ta được

A. 7.

B. \(\frac{{\sqrt {14} }}{2}\).

C. −7.

D. \( - \frac{{\sqrt {14} }}{2}\).

2. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(B = \sqrt {\frac{{3 - \sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}} \) ta được

A. \(\frac{{3 - \sqrt 5 }}{2}\).

B. \(\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}\).

C. \(\frac{{ - 3 - \sqrt 5 }}{2}\).

D. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{2}\).

3. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(B = \frac{{a\sqrt b + b\sqrt b }}{{\sqrt a + \sqrt b }} - \sqrt {ab} \) (a, b > 0) ta được

A. 0.

B. 1.

C. \(\sqrt {ab} \).

D. \( - \sqrt {ab} \).

4. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt a - \sqrt b }} - \frac{{\sqrt b }}{{\sqrt a + \sqrt b }}\) (a, b ≥ 0, a ≠ b) ta được

A. \(\frac{{a + b}}{{a - b}}\).

B. \(\frac{{a - b}}{{a + b}}\).

C. 1.

D. 0.

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \(A = \left( {\frac{{15}}{{\sqrt 6 + 1}} - \frac{4}{{\sqrt 6 - 2}} - \frac{{12}}{{3 - \sqrt 6 }}} \right)\left( {11 + \sqrt 6 } \right)\) là

A. \(A = - 52\sqrt 6 - 227\).

B. \(A = - 52\sqrt 6 + 227\).

C. \(A = 52\sqrt 6 - 227\).

D. \(A = 52\sqrt 6 + 227\).

6. Nhiều lựa chọn

Kết quả của biểu thức \(A = \left( {1 - \frac{{5 + \sqrt 5 }}{{1 + \sqrt 5 }}} \right)\left( {\frac{{5 - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 5 }} - 1} \right)\) là

A. 8.

B. −4.

C. 4.

D. 2.

7. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính \(A = \left( {\frac{2}{{\sqrt 3 - 1}} + \frac{3}{{\sqrt 3 - 2}} + \frac{{15}}{{3 - \sqrt 3 }}} \right).\frac{1}{{\sqrt 3 + 5}}\) được kết quả là

A. −1.

B. 1.

C. \( - \frac{1}{2}.\)

D. \(\frac{1}{2}.\)

8. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính \(B = \left( {\frac{{\sqrt {14} - \sqrt 7 }}{{1 - \sqrt 2 }} + \frac{{\sqrt {15} - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 3 }}} \right):\frac{1}{{\sqrt 7 - \sqrt 5 }}\).

A. 2.

B. −2.

C. \({\left( {\sqrt 7 - \sqrt 5 } \right)^2}\).

D. 0.

9. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(B = \frac{{\left( {a\sqrt b + b} \right)\left( {\sqrt a + \sqrt b } \right)}}{{a - b}}.\sqrt {\frac{{ab + {b^2} - 2\sqrt {a{b^3}} }}{{a\left( {a + 2\sqrt b } \right) + b}}} \)

với (a, b > 0) được

A. a.

B. b.

C. 0.

D. 1.

10. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {\frac{{2 + \sqrt 3 }}{{2 - \sqrt 3 }}} + \sqrt {\frac{{2 - \sqrt 3 }}{{2 + \sqrt 3 }}} \) ta được

A. 0.

B. 1.

C. 4.

D. \(2\sqrt 3 .\)

© All rights reserved VietJack