vietjack.com

12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
Quiz

12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 4
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ như sau:

Phân số chỉ phần đã tô màu của hình đã cho là:

A. \[\frac{4}{5}\]

B. \[\frac{5}{4}\]

C. \[\frac{4}{9}\]

D. \[\frac{5}{9}\]

2. Nhiều lựa chọn

Rút gọn phân số \[\frac{{48}}{{72}}\] ta được phân số tối giản là:

A. \[\frac{{12}}{{16}}\]

B. \[\frac{{12}}{{18}}\]

C. \[\frac{2}{3}\]

D. \[\frac{3}{4}\]

3. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất

A. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.

B. Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.

C. Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

A. \[\frac{1}{2}\]

B. \[\frac{{33}}{{34}}\]

C. \[\frac{{25}}{{25}}\]

D. \[\frac{{17}}{{15}}\]

5. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 3; 4; 7 ta có thể lập được bao nhiêu phân số lớn hơn 1 mà tử số và mẫu số của các phân số đó là các số có một chữ số.

A. 3 phân số

B. 4 phân số

C. 5 phân số

D. 6 phân số

6. Nhiều lựa chọn

Các phân số \[\frac{2}{3};\frac{8}{7};\frac{5}{6};\frac{1}{2}\] viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. \[\frac{5}{6};\frac{2}{3};\frac{8}{7};\frac{1}{2}\]

B. \[\frac{8}{8};\frac{5}{6};\frac{2}{3};\frac{1}{2}\]

C. \[\frac{8}{7};\frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{1}{2}\]

D. \[\frac{8}{7};\frac{5}{6};\frac{1}{2};\frac{2}{3}\]

7. Nhiều lựa chọn

Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số \[\frac{4}{7}\]?

A. \[\frac{8}{{14}}\]

B. \[\frac{{16}}{{18}}\]

C. \[\frac{{20}}{{35}}\]

D. \[\frac{{36}}{{63}}\]

E. \[\frac{{100}}{{185}}\]

8. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên , biết: \[\frac{{20}}{a} = \frac{{45}}{{81}}\]

A. a = 24

B. a = 28

C. a = 36

D. a = 48

© All rights reserved VietJack