2048.vn

12 bài tập Tính tỉ số lượng giác trong tam giác vuông có lời giải
Quiz

12 bài tập Tính tỉ số lượng giác trong tam giác vuông có lời giải

A
Admin
ToánLớp 99 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2 cm, AC = 3 cm. Giá trị tan C là

\(\frac{2}{3}\).

\(\frac{3}{2}\).

\(\frac{2}{{\sqrt {13} }}\)

\(\frac{3}{{\sqrt {13} }}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm và BC = \(5\sqrt 2 \) cm. Số đo của góc B là:

45°.

30°.

60°.

75°.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP có MN = 5 cm, MP = 12 cm, NP = 13 cm. Khẳng định nào dưới đây là sai?

Tam giác MNP vuông tại M.

sin N = \(\frac{{12}}{{13}}\).

cos N = \(\frac{5}{{13}}\).

tan N = \(\frac{5}{{12}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8 cm và BC = 17 cm. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

sin B = \(\frac{{15}}{{17}}\).

cos B = \(\frac{8}{{17}}\).

tan B = \(\frac{{17}}{8}\).

cot C = \(\frac{8}{{15}}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 0,9 cm và AB = 1,2 cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

sin C = \(\frac{3}{5}\).

cos C = \(\frac{4}{5}\).

tan C = \(\frac{4}{3}\).

cot C = \(\frac{5}{4}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

sin B = cos C = 0,8.

cos B = sin C = 0,6.

tan B = cot C = \(\frac{4}{3}\).

cot B = tan C = \(\frac{5}{3}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = \(a\sqrt 5 \), BC = \(a\sqrt 3 \), AC = \(a\sqrt 2 \). Khẳng định nào dưới đây là sai?

Tam giác ABC vuông tại B.

sin A = \(\frac{{\sqrt {15} }}{5}\).

cos A = \(\frac{{\sqrt {10} }}{5}\).

tan A = \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 1,6 cm; AC = 1,2 cm. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

sin B = cos C = \(\frac{4}{5}\).

tan B = tan C = \(\frac{3}{4}\).

sin C = cot B = \(\frac{4}{5}\).

tan C = cot B = \(\frac{4}{3}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có cos B = 0,6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

tan B = \(\frac{3}{4}\).

cot B = \(\frac{4}{3}\).

sin C = 0,6.

cos C = 0,4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 13 cm, BH = 5 cm. Giá trị sin B là

\(\frac{5}{{13}}\).

\(\frac{5}{{12}}\).

\(\frac{{12}}{{13}}\).

\(\frac{{12}}{5}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính tỉ số lượng giác của góc B trong mỗi trường hợp sau:

a) BC = 5 cm; AB = 3 cm.

b) AB = blobid0-1736396447.dat; AC = a.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 4 cm, BC = 6 cm. Tính tỉ số lượng giác của góc C.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack