2048.vn

12 bài tập Chứng minh đẳng thức liên quan đến tỉ số lượng giác có lời giải
Quiz

12 bài tập Chứng minh đẳng thức liên quan đến tỉ số lượng giác có lời giải

A
Admin
ToánLớp 910 lượt thi
12 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c. Chứng minh rằng \(\sin \frac{A}{2} \le \frac{a}{{b + c}}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, BC = a, AC = b, AB = c. Chứng minh rằng: \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}}\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng \(\frac{{AC}}{{AB}} = \frac{{\sin B}}{{\sin C}}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos2α + sin2α = 1 với 0° ≤ α ≤ 180°?

\({\cos ^2}\frac{\alpha }{2} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{2} = \frac{1}{2}\).

\({\cos ^2}\frac{\alpha }{3} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{3} = \frac{1}{3}\).

\({\cos ^2}\frac{\alpha }{4} + {\sin ^2}\frac{\alpha }{4} = \frac{1}{4}\).

\(5\left( {{{\cos }^2}\frac{\alpha }{5} + {{\sin }^2}\frac{\alpha }{5}} \right) = 5\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau.

sinA = sin(B + C).

tanA = tan(B + C).

cos\(\frac{A}{2}\) = sin\(\frac{{B + C}}{2}\) .

tanA = −tan(B + C).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc x với 0° < x < 90°. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào là đúng?

>

\(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x - 1}}\).

\(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x}}{{\tan x - 1}}\).

\(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{\tan x + 1}}{{\tan x}}\).

\(\frac{{1 + \cot x}}{{1 - \cot x}} = \frac{{{{\tan }^2}x + 1}}{{\tan x - 1}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với 0° ≤ x ≤ 180°, biểu thức (sinx + cosx)2 bằng

1.

1 + 2sinxcosx.

1 – 2sinxcosx.

0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với 0° ≤ x ≤ 180°, đẳng thức nào dưới đây là đúng?

sin4x + cos4x = 1.

sin4x + cos4x = sin2x – cos2x.

sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x.

sin4x + cos4x = 1 + 2sin2xcos2x.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0° ≤ x ≤ 180°, thu gọn đẳng thức (sin2x + cos2x)2 + (sin2x – cos2x)2 được

0.

2 – 2sin2xcos2x.

2 + 4sin2xcos2x.

2 – 4sin2xcos2x.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức A = 1 – (sin6x + cos6x) bằng

3sin2xcos2x.

sin2x.

1 – 3sin2xcos2x.

2 + sin2x.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), \(\widehat C = \alpha < 45^\circ \), đường trung tuyến AM, đường cao AH, MA = MB = MC = a. Chứng minh rằng:

a) sin2α = 2sinαcosα;

b) 1 + cos2α = 2cos2α;

c) 1 – cos2α = 2sin2α.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết \(\frac{{HD}}{{HA}} = \frac{1}{2}\). Chứng minh rằng tanB.tanC = 3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack