10 CÂU HỎI
Tính giá trị biểu thức sau: \[A = a\sin 90^\circ + b\cos 90^\circ + c\cos 180^\circ \].
A. a – b;
B. a + b – c;
C. a – b + c;
D. a − c.
Kết quả của phép tính \[B = 5 - {\sin ^2}90^\circ + 2{\cos ^2}60^\circ - 3{\tan ^2}45^\circ \] là:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Rút gọn biểu thức \[C = \sin 45^\circ + 3\cos 60^\circ - 4\tan 30^\circ + 5\cot 120^\circ + 6\sin 135^\circ \] ta được kết quả là
A. \[\frac{3}{2} + \frac{{7\sqrt 2 }}{2} - 3\sqrt 3 \];
B. \[\frac{3}{2} - \frac{{7\sqrt 2 }}{2} - 3\sqrt 3 \];
C. \[\frac{3}{2} + \frac{{7\sqrt 2 }}{2} + 3\sqrt 3 \];
D. \[\frac{3}{2} - \frac{{7\sqrt 2 }}{2} + \sqrt 3 \].
Biết sin α + cos α = \(\sqrt 2 \). Giá trị của biểu thức P = sin α . cos α bằng:
A. \(\frac{1}{2}\);
B. 1;
C.\(\frac{3}{2}\);
D. 2.
Kết quả của phép tính E = tan5° . tan10° . tan15° ... tan 75° . tan80° . tan85° là:
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 4.
Giá trị của biểu thức P = cot1° . cot2° . cot3° ... cot89° là
A. một số nguyên âm;
B. một số nguyên tố;
C. một số nguyên dương;
D. một số vô tỉ.
Biết sin α + cos α = \(\sqrt 2 \). Giá trị của biểu thức Q = sin4α – cos4α là:
A. 1;
B. – 1;
C. 0;
D. 2.
Giá trị biểu thức \[D = {\sin ^2}1^\circ + {\sin ^2}37^\circ + {\sin ^2}53^\circ + {\sin ^2}89^\circ \] là
A. 0;
B. 1;
C. 2;
D. 4.
Biết tan α + cot α = 3. Giá trị của biểu thức tan2 α + cot2 α bằng:
A. 6;
B. 7;
C. 8;
D. 9.
Tính giá trị của biểu thức sau:
\[P = 4\tan \left( {x + 4^\circ } \right).\sin x.\cot \left( {4x + 26^\circ } \right) + \frac{{8{{\tan }^2}\left( {3^\circ - x} \right)}}{{1 + {{\tan }^2}\left( {5x + 3^\circ } \right)}} + 8{\cos ^2}\left( {x - 3^\circ } \right)\]khi x = 30°.
A. 2;
B. 3;
C. 6;
D. 12.