2048.vn

12 bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai tại giá trị cho trước của ẩn số có lời giải
Quiz

12 bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc hai tại giá trị cho trước của ẩn số có lời giải

A
Admin
ToánLớp 910 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(C = \frac{{x + 3\sqrt x }}{{\sqrt x + 3}} - 2\) tại x = 4 là

\( - \frac{{12}}{5}\).

\(\frac{{12}}{5}\).

\( - \frac{1}{2}\).

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(D = \sqrt {{x^2} - x - 6} - \sqrt {x - 3} \) tại x = 4 là

\(\sqrt 6 - 1\).

\( - \sqrt 6 - 1\).

\(\sqrt 6 + 1\)

\(1 - \sqrt 6 \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(E = \sqrt {x - 1} - \sqrt {4x - 4} + \sqrt {9x - 9} \) tại x = 9 là

\(4\sqrt 2 \).

\(2\sqrt 2 \).

\(6\sqrt 2 \).

\(8\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(F = \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}}\) (x > 0, x ≠ 1) tại x = 25 là

\(\frac{2}{3}\).

\( - \frac{2}{3}\).

\(\frac{3}{2}\).

\( - \frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 5}} - \frac{{10\sqrt x }}{{x - 25}} - \frac{5}{{\sqrt x + 5}}\) (x ≥ 0, x ≠ 25) tại x = 16 là

\( - \frac{1}{9}\).

\( - \frac{1}{3}\).

\(\frac{1}{9}\).

\(\frac{1}{3}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(B = \frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}} - \frac{{x + 9\sqrt x }}{{x - 9}}\) (x ≥ 0, x ≠ 9) tại x = \(\frac{1}{9}\) là

\(\frac{1}{{10}}\).

\( - \frac{1}{{10}}\).

\( - \frac{1}{4}\).

\(\frac{1}{4}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(C = \frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x }} + \frac{{2\sqrt x + 1}}{{x + \sqrt x }}\) (x > 0) tại x = 64 là

\(\frac{1}{{10}}\).

\(\frac{{10}}{9}\).

\(\frac{9}{{10}}\).

\( - \frac{1}{9}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(D = \frac{{x - 7}}{{\sqrt x + 1}} + \frac{{3 + \sqrt x }}{{\sqrt x }}\) (x > 0, x ≠ 1) tại x = \(\frac{1}{4}\) là

\(\frac{5}{2}\).

\( - \frac{5}{2}\).

\(\frac{1}{2}\).

\( - \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(B = \frac{{x\sqrt x - 1}}{{x - \sqrt x }} - \frac{{x\sqrt x + 1}}{{x + \sqrt x }} + \frac{{x + 1}}{{\sqrt x }}\) (x > 0, x ≠ 1) tại x = 4 là

\(\frac{5}{2}\).

\(\frac{9}{2}\).

\( - \frac{5}{2}\).

\( - \frac{9}{2}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{3}{{\sqrt x + 1}} - \frac{1}{{\sqrt x - 1}} - \frac{{\sqrt x - 3}}{{x - 1}}\) (x ≥ 0, x ≠ 1) tại x = 3 – \(2\sqrt 2 \) là

\(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

\( - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

\( - \frac{1}{2}\).

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(A = \sqrt {{x^2} + x - 20} - \sqrt {x - 4} \) tại x = 8.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(B = \left( {\frac{1}{{\sqrt x - 2}} + \frac{1}{{\sqrt x + 2}}} \right).\frac{{x - 4}}{{\sqrt x }}\) tại x = \(\frac{1}{4}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack