2048.vn

12 bài tập Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa có lời giải
Quiz

12 bài tập Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa có lời giải

A
Admin
ToánLớp 99 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức \(A = \sqrt {{{\left( {1 - x} \right)}^2}} - \sqrt {{{\left( {x + 2} \right)}^2}} \) là

−2 < x < 1.

</>

−2 ≤ x ≤ 1.

x ≥ 1.

x ∈ ℝ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức \(A = \sqrt {{x^2} - 2x + 1} \) là

x ∈ ℝ.

x ≠ 1.

x > 1.

x ≥ 1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức \(A = \frac{{2\sqrt x + 1}}{{\sqrt x + 3}}\) là

x ∈ ℝ.

x ≠ 0.

x > 0.

x ≥ 0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức \(B = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}} + \frac{{2\sqrt x - 24}}{{x - 9}}\) là

x ∈ ℝ.

x ≠ 3.

x > 0, x ≠ 9.

x ≥ 0, x ≠ 9.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn thức nào dưới đây có điều kiện xác định với mọi a ∈ ℝ?

\(P = \frac{{2\sqrt a }}{{\sqrt a + 2}}\).

\(P = \frac{{\sqrt a + 1}}{{\sqrt {{a^2}} + 1}}\).

\(P = \frac{{2a + \sqrt 8 }}{{\sqrt {{a^2} + 1} }}\).

\(P = \frac{{2\sqrt a - 4}}{{\sqrt {{a^2} + 1} - 2}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức \(A = \frac{{3\sqrt x + x}}{{9 - x}}\) là

x ∈ ℝ.

x ≠ 3.

x > 0, x ≠ 9.

x ≥ 0, x ≠ 9.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức \(B = \frac{{x - 9}}{{\left( {\sqrt x + 3} \right)\left( {1 - \sqrt x } \right)}} + \frac{{\sqrt x - 3}}{{\sqrt x - 1}} - \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 3}}\) là

x ≥ 0, x ≠ 9, x ≠ 1.

x > 0, x ≠ 1.

x > 0, x ≠ 9.

x ≥ 0, x ≠ 9.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức

\(C = \left( {\frac{{2\sqrt x + x}}{{x\sqrt x - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right):\left( {1 - \frac{{\sqrt x + 2}}{{x + \sqrt x + 1}}} \right)\) là

x > 0, x ≠ 1.

x ≥ 0, x ≠ 1.

x > 1.

x ≥ 1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của căn thức \(Q = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt a - 1}} + \frac{1}{{\sqrt a + 2}} - \frac{{3\sqrt a }}{{a + \sqrt a - 2}}\) là

a > 0, a ≠ 1.

a ≥ 0, a ≠ 1.

a > 1.

a ≥ 1.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của căn thức \(P = \frac{{x\sqrt x - 1}}{{x - \sqrt x }} + \frac{{x\sqrt x + 1}}{{x + \sqrt x }} - \frac{4}{{\sqrt x }}\) là

x > 0, x ≠ 1.

x ≥ 0, x ≠ 1.

x > 1.

x ≥ 1.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định điều kiện để các căn thức dưới đây có nghĩa:

a) \(A = {\left( {\sqrt {1 - x} } \right)^2}\);

b) \(B = \sqrt {{x^2} - 2x + 3} \).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của các căn thức sau:

a) \(C = \sqrt {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)} \);

b) \(D = \sqrt {\frac{{1 + x}}{{3 - x}}} \);

c) \(E = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} - 4x + 4} }}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack