12 bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc ba tại giá trị cho trước của ẩn số có lời giải
12 câu hỏi
Giá trị của biểu thức A = \(\sqrt[3]{{1 - \frac{1}{2}x}}\) tại x = \(\frac{1}{4}\) là
\(\frac{{\sqrt[3]{7}}}{2}\).
\(\frac{{\sqrt 7 }}{2}\).
\(\frac{7}{2}\).
\(\frac{{\sqrt[3]{7}}}{4}\).
Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt[3]{{ - \frac{{2024}}{{4x - 3}}}}\) tại x = \(\frac{{11}}{4}\) là
\(\sqrt[3]{{253}}\).
\(\sqrt[3]{{ - 253}}\).
\(7\).
\(\sqrt {253} \).
Giá trị của biểu thức C = \(\sqrt[3]{{\frac{1}{{4{x^2} + 12x + 9}}}}\) tại x = \( - \frac{1}{2}\) là
\(\frac{1}{{ - \sqrt[3]{2}}}\).
\(\sqrt[3]{{\frac{1}{2}}}\).
\(\sqrt[3]{{\frac{1}{4}}}\).
\(\frac{1}{2}\).
Giá trị của biểu thức D = \(\sqrt[3]{{\frac{3}{{ - {x^2} + x - 4}}}}\) tại x = \( - \frac{1}{4}\) là
\(\sqrt[3]{{ - \frac{{23}}{{16}}}}\).
\(\sqrt[3]{{ - \frac{{16}}{{23}}}}\).
\(\sqrt[3]{{\frac{{16}}{{23}}}}\).
\(\sqrt[3]{{\frac{{23}}{{16}}}}\).
Giá trị của biểu thức A = \(\sqrt[3]{{\frac{{{x^2} + x}}{x}}}\) tại x = 4 là
\(\sqrt[3]{5}\).
5.
\(\sqrt[3]{{25}}\).
\(\sqrt[3]{{\frac{1}{5}}}\).
Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt[3]{{{x^3} + 1 + 3x\left( {x + 1} \right)}}\) tại x = \(\frac{1}{9}\) là
\(\frac{{10}}{9}\).
\(\sqrt[3]{{\frac{{10}}{9}}}\).
\(\sqrt {\frac{{10}}{9}} \).
\(\frac{1}{9}\).
Giá trị của biểu thức C = \(\frac{{x + 1}}{{\sqrt[3]{{{x^2} - \sqrt[3]{{x + 1}}}}}}\) tại x = 7 là
\(\frac{8}{{\sqrt[3]{{47}}}}\)
\(\frac{2}{{\sqrt[3]{{47}}}}\)..
\(\frac{8}{{47}}\).
\(\frac{2}{{47}}\).
Giá trị của biểu thức D = \(\frac{1}{{\sqrt[3]{x} + \sqrt[3]{y}}} - \frac{{\sqrt[3]{{{x^2}}} + \sqrt[3]{{{y^2}}}}}{{x + y}}\) (x ≠ y) tại x = 27, y = 8 là:
\(\frac{{35}}{6}\).
\( - \frac{{35}}{6}\).
\(\frac{6}{{35}}\).
\( - \frac{6}{{35}}\).
Giá trị của biểu thức E = \(\sqrt[3]{{27x}} - \sqrt[3]{{216x}} + x\sqrt[3]{{\frac{1}{{{x^2}}}}}\) tại x = \(\frac{1}{8}\)
−1.
1.
2.
−2.
Giá trị của biểu thức F = \(\sqrt[3]{{x\sqrt x + 1}}.\sqrt[3]{{x\sqrt x - 1}} - \sqrt[3]{{1 - {x^3}}}\) tại x = 64 là
\(2\sqrt[3]{{{{64}^3} - 1}}\).
\(\sqrt[3]{{{{64}^3} - 1}}\).
4.
8.
Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau:
a) \(\sqrt[3]{{2025 - x}}\) tại x = 2017; x = 1998; x = 1961.
b) \(\sqrt[3]{{150 - {x^2}}}\) tại x = −5, x = 5, x = \(\sqrt {86} \).
Tính giá trị của mỗi căn thức bậc ba sau:
a) \(\sqrt[3]{{4x + 7}}\) tại x = −2, x = 5.
b) \(\sqrt[3]{{{x^2} + 9}}\) tại x = \( - \sqrt {18} \); x = \(\sqrt 7 \).




