2048.vn

12 bài tập Tìm căn bậc ba của một số có lời giải
Quiz

12 bài tập Tìm căn bậc ba của một số có lời giải

A
Admin
ToánLớp 910 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc ba của −64 là:

−4.

4.

8.

−8.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc ba của \(\frac{{125}}{8}\) là:

\(\frac{5}{2}\).

\( - \frac{5}{2}\).

\(\frac{5}{4}\).

\(\frac{{25}}{2}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc ba của \( - \frac{{1000}}{{216}}\) là

\(\frac{5}{6}\).

\(\frac{{10}}{6}\).

\( - \frac{{10}}{6}\).

\( - \frac{{100}}{6}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sqrt[3]{{\frac{{64}}{{343}}}}\).

\(\frac{{ - 1}}{7}\).

\(\frac{1}{7}\).

\( - \frac{4}{7}\).

\(\frac{4}{7}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sqrt[3]{{\frac{1}{{216}}}}\).

\(\frac{1}{6}\).

\(\frac{1}{8}\).

\( - \frac{1}{6}\).

\( - \frac{1}{8}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 5 là căn bậc ba của số nào dưới đây?

\(\sqrt[3]{{\frac{1}{{125}}}}\).

\(\sqrt[3]{{125}}\).

\(\sqrt[3]{{ - 125}}\).

\(\sqrt[3]{{ - \frac{1}{{125}}}}\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

0,2 là giá trị của căn bậc ba nào dưới đây?

\(\sqrt[3]{8}\).

\(\sqrt[3]{{0,008}}\).

\(\sqrt[3]{{0,08}}\).

\(\sqrt[3]{{0,0008}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\sqrt[3]{{ - \frac{{125}}{{512}}}}\).

\( - \frac{5}{8}\).

\(\frac{5}{8}\).

\(\frac{{25}}{8}\).

\( - \frac{{25}}{8}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc ba của số nào dưới đây không là một số hữu tỉ.

\(\sqrt[3]{{ - \frac{8}{{27}}}}\)

\(\sqrt[3]{{ - \frac{8}{{125}}}}\)

\(\sqrt[3]{{3,25}}\).

\(\sqrt[3]{{ - 0,125}}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc ba của số nào dưới đây có kết quả là một số chính phương?

\(\sqrt[3]{{216}}\).

\(\sqrt[3]{{729}}\).

\(\sqrt[3]{{512}}\).

\(\sqrt[3]{{125}}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm căn bậc ba của các số dưới đây:

a) 216.

b) −0,729.

d) blobid0-1736395331.dat.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) \(\sqrt[3]{{0,008}}\);

b) \(\sqrt[3]{{{{2025}^3}}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack