vietjack.com

12 bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc ba tại giá trị cho trước của ẩn số có lời giải
Quiz

12 bài tập Tính giá trị biểu thức có chứa căn bậc ba tại giá trị cho trước của ẩn số có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = \(\sqrt[3]{{1 - \frac{1}{2}x}}\) tại x = \(\frac{1}{4}\) là

A. \(\frac{{\sqrt[3]{7}}}{2}\).

B. \(\frac{{\sqrt 7 }}{2}\).

C. \(\frac{7}{2}\).

D. \(\frac{{\sqrt[3]{7}}}{4}\).

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt[3]{{ - \frac{{2024}}{{4x - 3}}}}\) tại x = \(\frac{{11}}{4}\) là

A. \(\sqrt[3]{{253}}\).

B. \(\sqrt[3]{{ - 253}}\).

C. \(7\).

D. \(\sqrt {253} \).

3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức C = \(\sqrt[3]{{\frac{1}{{4{x^2} + 12x + 9}}}}\) tại x = \( - \frac{1}{2}\) là

A. \(\frac{1}{{ - \sqrt[3]{2}}}\).

B. \(\sqrt[3]{{\frac{1}{2}}}\).

C. \(\sqrt[3]{{\frac{1}{4}}}\).

D. \(\frac{1}{2}\).

4. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức D = \(\sqrt[3]{{\frac{3}{{ - {x^2} + x - 4}}}}\) tại x = \( - \frac{1}{4}\) là

A. \(\sqrt[3]{{ - \frac{{23}}{{16}}}}\).

B. \(\sqrt[3]{{ - \frac{{16}}{{23}}}}\).

C. \(\sqrt[3]{{\frac{{16}}{{23}}}}\).

D. \(\sqrt[3]{{\frac{{23}}{{16}}}}\).

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức A = \(\sqrt[3]{{\frac{{{x^2} + x}}{x}}}\) tại x = 4 là

A. \(\sqrt[3]{5}\).

B. 5.

C. \(\sqrt[3]{{25}}\).

D. \(\sqrt[3]{{\frac{1}{5}}}\).

6. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt[3]{{{x^3} + 1 + 3x\left( {x + 1} \right)}}\) tại x = \(\frac{1}{9}\) là

A. \(\frac{{10}}{9}\).

B. \(\sqrt[3]{{\frac{{10}}{9}}}\).

C. \(\sqrt {\frac{{10}}{9}} \).

D. \(\frac{1}{9}\).

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức C = \(\frac{{x + 1}}{{\sqrt[3]{{{x^2} - \sqrt[3]{{x + 1}}}}}}\) tại x = 7 là

A. \(\frac{8}{{\sqrt[3]{{47}}}}\)

B. \(\frac{2}{{\sqrt[3]{{47}}}}\)..

C. \(\frac{8}{{47}}\).

D. \(\frac{2}{{47}}\).

8. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức D = \(\frac{1}{{\sqrt[3]{x} + \sqrt[3]{y}}} - \frac{{\sqrt[3]{{{x^2}}} + \sqrt[3]{{{y^2}}}}}{{x + y}}\) (x ≠ y) tại x = 27, y = 8 là:

A. \(\frac{{35}}{6}\).

B. \( - \frac{{35}}{6}\).

C. \(\frac{6}{{35}}\).

D. \( - \frac{6}{{35}}\).

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức E = \(\sqrt[3]{{27x}} - \sqrt[3]{{216x}} + x\sqrt[3]{{\frac{1}{{{x^2}}}}}\) tại x = \(\frac{1}{8}\)

A. −1.

B. 1.

C. 2.

D. −2.

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức F = \(\sqrt[3]{{x\sqrt x + 1}}.\sqrt[3]{{x\sqrt x - 1}} - \sqrt[3]{{1 - {x^3}}}\) tại x = 64 là

A. \(2\sqrt[3]{{{{64}^3} - 1}}\).

B. \(\sqrt[3]{{{{64}^3} - 1}}\).

C. 4.

D. 8.

© All rights reserved VietJack