vietjack.com

12 bài tập Tính độ dài đoạn thẳng, góc liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn có lời giải
Quiz

12 bài tập Tính độ dài đoạn thẳng, góc liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn tâm O bán kính 5 cm và một điểm A cách O một khoảng là 13 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.

A. AB = 8 cm.

B. AB = 12 cm.

C. AB = 23 cm.

D. AB = 6 cm.

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường tròn (B; BA). Để AC là tiếp tuyến của đường tròn (B) thì độ dài của cạnh BC là:

A. 14 cm.

B. 10 cm.

C. 12 cm.

D. 7 cm.

3. Nhiều lựa chọn

Từ thích hợp điền vào vị trí số (1) là:

A. Cắt nhau.

B. Tiếp xúc.

C. Không cắt nhau.

D. Không xác định.

4. Nhiều lựa chọn

Đáp án thích hợp điền vào vị trí số (2) là:

A. 8 cm.

B. 4 cm.

C. 16 cm.

D. 6 cm.

5. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn tâm O bán kính 6 cm và một điểm A cách O là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.

A. AB = 12 cm.

B. AB = 4 cm.

C. AB = 6 cm.

D. AB = 8 cm.

6. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O; R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R.

A. SOEF = 0,75R2.

B. SOEF = 1,5R2.

C. SOEF = 0,8R2.

D. SOEF = 1,75R2.

7. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O; 6 cm) và dây AB = 9,6 cm. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R.

A. SOEF= 36 cm2.

B. SOEF= 24 cm2.

C. SOEF= 48 cm2.

D. SOEF= 96 cm2.

8. Nhiều lựa chọn

Cho (O; R). Từ điểm M ở ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn. Đường trung trực của đường kinh BC cắt đường thẳng AC tại K. Tính độ dài đoạn thẳng MK.

A. \(MK = R\sqrt 3 \).

B. MK = 2R.

C. MK = R.

D. \(MK = R\sqrt 2 \).

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8 cm, AC = 15 cm. Vẽ đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC ở E. Độ dài HE là:

A. \(\frac{{120}}{{17}}\) cm.

B. 20 cm.

C. 17 cm.

D. \(\frac{{120}}{7}\) cm.

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao, AB = 8 cm, BC = 16 cm. Dọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC ở E. Tính độ dài đoạn thẳng HE.

A. \(4\sqrt 3 \) cm.

B. 4 cm.

C. 12 cm.

D. \(2\sqrt 3 \) cm.

© All rights reserved VietJack