10 CÂU HỎI
Cho đường tròn tâm O bán kính 5 cm và một điểm A cách O một khoảng là 13 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
A. AB = 8 cm.
B. AB = 12 cm.
C. AB = 23 cm.
D. AB = 6 cm.
Cho tam giác ABC có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường tròn (B; BA). Để AC là tiếp tuyến của đường tròn (B) thì độ dài của cạnh BC là:
A. 14 cm.
B. 10 cm.
C. 12 cm.
D. 7 cm.
Từ thích hợp điền vào vị trí số (1) là:
A. Cắt nhau.
B. Tiếp xúc.
C. Không cắt nhau.
D. Không xác định.
Đáp án thích hợp điền vào vị trí số (2) là:
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 16 cm.
D. 6 cm.
Cho đường tròn tâm O bán kính 6 cm và một điểm A cách O là 10 cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
A. AB = 12 cm.
B. AB = 4 cm.
C. AB = 6 cm.
D. AB = 8 cm.
Cho đường tròn (O; R) và dây AB = 1,2R. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R.
A. SOEF = 0,75R2.
B. SOEF = 1,5R2.
C. SOEF = 0,8R2.
D. SOEF = 1,75R2.
Cho đường tròn (O; 6 cm) và dây AB = 9,6 cm. Vẽ một tiếp tuyến song song với AB, cắt các tia OA, OB lần lượt tại E và F. Tính diện tích tam giác OEF theo R.
A. SOEF= 36 cm2.
B. SOEF= 24 cm2.
C. SOEF= 48 cm2.
D. SOEF= 96 cm2.
Cho (O; R). Từ điểm M ở ngoài đường tròn vẽ tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn. Đường trung trực của đường kinh BC cắt đường thẳng AC tại K. Tính độ dài đoạn thẳng MK.
A. \(MK = R\sqrt 3 \).
B. MK = 2R.
C. MK = R.
D. \(MK = R\sqrt 2 \).
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8 cm, AC = 15 cm. Vẽ đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC ở E. Độ dài HE là:
A. \(\frac{{120}}{{17}}\) cm.
B. 20 cm.
C. 17 cm.
D. \(\frac{{120}}{7}\) cm.
Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao, AB = 8 cm, BC = 16 cm. Dọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD cắt AC ở E. Tính độ dài đoạn thẳng HE.
A. \(4\sqrt 3 \) cm.
B. 4 cm.
C. 12 cm.
D. \(2\sqrt 3 \) cm.