vietjack.com

12 bài tập Tính độ dài, diện tích, góc liên quan đến tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau có lời giải
Quiz

12 bài tập Tính độ dài, diện tích, góc liên quan đến tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai tiếp tuyến tuyến của đường tròn cắt nhau tại một điểm. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

A. Khoảng cách từ điểm đó đến hai tiếp tuyến là bằng nhau.

B. Tia nối điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.

C. Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính.

D. Tia nối từ điểm đó tới tâm là tia phân giác của góc tạo bởi tiếp tuyến.

2. Nhiều lựa chọn

“Cho hai tiếp tuyến của một đường trong cắt nhau tại một điểm. Tia nối từ điểm đó tới tia phân giác của góc tạo bởi…… Tia nối từ tâm tới điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi …..”. Hai cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

A. Hai tiếp tuyến, hai bán kính đi qua tiếp điểm.

B. Hai bán kính đi qua tiếp điểm, hai tiếp điểm.

C. Hai tiếp tuyến, hai dây cung.

D. Hai dây cung, hai bán kính.

3. Nhiều lựa chọn

Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. OA ⊥ BC.

B. OA là đường trung trực của BC.

C. AB = AC.

D. OA ⊥ BC là H trung điểm của OA.

4. Nhiều lựa chọn

Hai tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại A. Biết OB = 3 cm, OA = 5 cm. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

A. AC = AB = 4 cm.

B. \(\widehat {BAO} = \widehat {CAO}\).

C. sin\(\widehat {OBA} = \frac{4}{5}\).

D. sin\(\widehat {COA} = \frac{3}{5}\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc \(\widehat {AMB} = 120^\circ \). Biết chu vi tam giác MAB là 6(3 + 2\(\sqrt 3 \)) cm, tính độ dài AB.

A. 18 cm.

B. \(6\sqrt 3 \) cm.

C. \(12\sqrt 3 \) cm.

D. 15 cm.

6. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O). Từ một điểm M ở ngoài (O), vẽ hai tiếp tuyến MA và MB sao cho góc \(\widehat {AMB} = 60^\circ \). Biết chu vi tam giác MAB là 24 cm, tính độ dài bán kính của đường tròn.

A. 8 cm.

B. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\) cm.

C. 4 cm.

D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\) cm.

7. Nhiều lựa chọn

Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O) cắt nhau tại I. Đường thẳng qua I và vuông góc với IA cắt OB tại K. Chọn khẳng định đúng.

Hướng dân giải

A. OI = OK = KI.

B. KI = KO.

C. OI = OK.

D. ỌI = IK.

8. Nhiều lựa chọn

Cho OD = BA = 2R. Tính AC và BD theo R.

A. BD = \(R\sqrt 2 \); AC = \(\frac{{R\sqrt 2 }}{2}\).

B. BD = \(R\sqrt 3 \); AC = \(R\sqrt 2 \).

C. BD = 2R; AC = R.

D. BD = \(R\sqrt 3 \); AC = \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho AB = 10 cm. Khi đó, MC.MD bằng

A. 25 cm2.

B. 16 cm2.

C. 100 cm2.

D. 5 cm2.

10. Nhiều lựa chọn

Cho OD = 8 cm, OB = 5 cm. Tính AC và BD được

A. BD = \(\frac{{25\sqrt {39} }}{{39}}\); AC = \(\sqrt {39} \).

B. BD = \(\sqrt {39} \); AC = \(\frac{{25\sqrt {39} }}{{39}}\).

C. BD = 7; AC = \(\frac{{25}}{7}\).

D. BD = \(\sqrt {39} \); AC = \(\frac{{25}}{9}\).

© All rights reserved VietJack