10 CÂU HỎI
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 30 cm và tanB = \(\frac{5}{{12}}\). Độ dài cạnh BC là
A. 12,5 cm.
B. 32,5 cm.
C. 30 cm.
D. 22,5 cm.
Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 5 cm và cotB = \(\frac{5}{8}\). Độ dài đoạn thắng AC là (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 4,24 cm.
B. 4,20 cm,
C. 4,23 cm.
D. 4,25 cm.
Độ dài đoạn thrẳng AN là (kết quả làm tròn đến hàng phầm trăm)
A. 3,65 cm.
B. 3,56 cm.
C. 3,25 cm.
D. 3,52 cm.
Độ dài đoạn thẳng AC là (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
A. 3,6 cm.
B. 7,3 cm.
C. 7,2 cm.
D. 7,5 cm.
Tính diện tích tam giác ABC là
A. 20 cm2.
B. 21 cm2.
C. 20,1 cm2.
D. 20,075 cm2
Cho tam giác ABC, đường cao AH = 5 cm có \(\widehat B = 70^\circ ,\widehat C = 35^\circ \). Diện tích tam giác ABC là (Các kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
A. 8,96 cm2.
B. 22,4 cm2.
C. 15 cm2.
D. 20 cm2.
Cho hình bình hành ABCD có AC ⊥ AD và AD = 3,5; \(\widehat D = 50^\circ \). Tính diện tích của hình bình hành (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
A. 14.
B. 14,6.
C. 14,5.
D. 14,9.
Trong một tam giác vuông, đường cao ứng với cạnh huyền chia tam giác thành hai phần có diện tích bằng 54 cm2 và 96 cm2. Độ dài cạnh huyền bằng
A. 27 cm.
B. 48 cm.
C. 25 cm.
D. 21 cm.
Cho tam giác BAC là tam giác đều cạnh 8 cm và \(\widehat {AMB} = 42^\circ \). Tính AM (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 10,3 cm.
B. 6,9 cm.
C. 10,34 cm.
D. 6,93 cm.
Cho tam giác như hình vẽ dưới đây. Tính diện tích tam giác OMN (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị).
A. 10,79 cm2.
B. 11 cm2.
C. 10,8 cm2.
D. 10,795 cm2.