vietjack.com

12 bài tập Tính các tỉ số lượng giác còn lại khi biết một trong bốn tỉ số lượng giác có lời giải
Quiz

12 bài tập Tính các tỉ số lượng giác còn lại khi biết một trong bốn tỉ số lượng giác có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

A. sin A = \(\frac{4}{3}\). 

B. sin A = \(\frac{4}{5}\).

C. sin A = \(\frac{3}{5}\). 

D. sin A = \(\frac{3}{4}\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

A. cos A = \(\frac{4}{{\sqrt {17} }}\). 

B. cos A = \(\frac{1}{4}\).

C. cos A = \(\frac{1}{{\sqrt {17} }}\).

D. cos A = \(4\).

3. Nhiều lựa chọn

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai?

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai? (ảnh 1)

A. sin A = \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\). 

B. cos A = \(\frac{{\sqrt {10} }}{2}\).

C. tan A = \(\frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt {10} }}\). 

D. cot A = \(\frac{2}{{\sqrt 6 }}\).

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 2, AC = 3. Giá trị của tan C là

A. \(\frac{2}{3}\).

B. \(\frac{3}{2}\).

C. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\).

D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 12 cm. Giá trị của cos B là

A. \(\frac{5}{{12}}\).

B. \(\frac{{12}}{{13}}\).

C. \(\frac{5}{{13}}\).

D. \(\frac{{12}}{5}\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ bên. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ bên. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. (ảnh 1)

A. sin B = \(\frac{{12}}{{13}}\). 

B. cos B = \(\frac{5}{{13}}\).

C. tan B = \(\frac{{13}}{5}\). 

D. cot B = \(\frac{5}{{12}}\).

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2AB. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. sin C = \(\frac{1}{2}\).

B. cos C = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

C. tan C = \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\).

D. cot C = \(\sqrt 3 \).

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, có BC = 6, đường cao AH = 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sin B = \(\frac{3}{4}\).

B. cos B = 0,6.

C. tan B = \(\frac{3}{5}\).

D. cot B = 0,8.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên. Tính tan C.

Cho hình vẽ bên. Tính tan C. (ảnh 1)

A. tan C = \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\). 

B. tan C = \(3\).

C. tan C = \(3\sqrt 3 \). 

D. tan C = \(\sqrt 3 \).

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên.

Tính giá trị sin M + cos N được:

Cho hình vẽ bên. Tính giá trị sin M + cos N được: (ảnh 1)

A. \(\sqrt 3 \). 

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

C. 2\(\sqrt 3 \). 

D. \(3\sqrt 3 \).

© All rights reserved VietJack