vietjack.com

12 bài tập Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu có lời giải
Quiz

12 bài tập Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{4}{{x - 2}} - 2 = 0\) là

A. x = 2.

B. x = −2.

C. x ≠ 2.

D. x ≠ −2.

2. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{4}{{x - 1}} - \frac{5}{{x - 2}} = - 3\) là

A. x ≠ 1 hoặc x ≠ 2.

B. x ≠ 1 và x ≠ 2.

C. x ≠ −1 và x ≠ −2.

D. x ≠ −1 hoặc x ≠ −2.

3. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{4x - 1}}{{{x^2} - x + 2}} = \frac{1}{{{x^2} + 2}}\) là

A. x ∈ ℝ.

B. x ≠ −2.

C. x ≠ −1 và x ≠ −2.

D. x ≠ 1 và x ≠ −2.

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây có tập xác định là x ≠ \(\frac{2}{5}\) và x ≠ \(\frac{2}{3}\) là

A. \(\frac{{2x - 9}}{{2x - 5}} + \frac{{3x}}{{3x - 2}} = 2\).

B. \(\frac{{x - 4}}{{5x - 2}} + \frac{3}{{2x - 3}} = 0\).

C. \(\frac{5}{{2x - 9}} + \frac{x}{{3x - 2}} = 4\).

D. \(\frac{2}{{2x + 5}} + \frac{{4x}}{{3x + 2}} = 2\).

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây có tập xác định x ∈ ℝ?

A. \(\frac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} + \frac{{x + 2}}{{{x^2}}} = 2\).

B. \(\frac{{7x + 7}}{{{x^2}}} = \frac{1}{3}\).

C. \(\frac{{{x^2} + 2x + 1}}{{x + 1}} = 0\).

D. \(\frac{{4x - 8 + \left( {4 - 2x} \right)}}{{{x^2} + 1}} = 0\).

6. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{6x + 1}}{{{x^2} - 7x + 10}} + \frac{5}{{x - 2}} = \frac{3}{{x - 5}}\) là

A. x ≠ 2, x ≠ 5.

B. x ≠ 2.

C. x ≠ 5.

D. x ≠ −2, x ≠ −5.

7. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x - 1}} + \frac{{2{x^2} - 5}}{{{x^3} - 1}} = \frac{4}{{{x^2} + x + 1}}\) là

A. x ≠ 1.

B. x ≠ −1.

C. x ≠ −1 và x ≠ 1.

D. x ≠ −1 và x ≠ − \(\frac{1}{2}\).

8. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x + 5}}{{{x^2} - 5x}} - \frac{{x + 25}}{{2{x^2} - 50}} = \frac{{x - 5}}{{2{x^2} + 10x}}\) là

A. x ≠ 5.

B. x ≠ −5.

C. x ≠ −5 và x ≠ 5.

D. x ≠ −5 và x ≠ −2.

9. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{3 - x}} - \frac{1}{{x + 1}} = \frac{x}{{x - 3}} - \frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{{{x^2} - 2x - 3}}\) là

A. x ≠ 1 và x ≠ 3.

B. x ≠ −1 và x ≠ 3.

C. x ≠ −1 và x ≠ 1.

D. x ≠ −1 và x ≠ − \(\frac{1}{2}\).

10. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\frac{{x + 4}}{{{x^2} - 3x + 2}} + \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 4x + 3}} = \frac{{2x + 5}}{{{x^2} - 4x + 3}}\) có điều kiện xác định là

A. x ≠ 1 và x ≠ 2.

B. x ≠ 2 và x ≠ 3.

C. x ≠ 1 và x ≠ 3.

D. x ≠ 1, x ≠ 2 và x ≠ 3.

© All rights reserved VietJack