vietjack.com

12 bài tập Tìm căn bậc hai của một số có lời giải
Quiz

12 bài tập Tìm căn bậc hai của một số có lời giải

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 9
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai số học của \(\frac{9}{{16}}\) là

A. \(\frac{3}{4}\).

B. \( - \frac{3}{4}\).

C. \( - \frac{9}{{16}}\).

D. \(\frac{{81}}{{216}}\).

2. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai của 0,25 là

A. 0,5.

B. −0,5.

C. 0,5 và −0,5.

D. 0,05 và −0,05.

3. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai của \(\frac{{121}}{{36}}\) là

A. \(\frac{{11}}{6}\).

B. −\(\frac{{11}}{6}\).

C. −\(\frac{{11}}{6}\) và \(\frac{{11}}{6}\).

D. \(\frac{{11}}{6}\) và \(\frac{5}{6}\).

4. Nhiều lựa chọn

Căn bậc hai của −0,09 là

A. 0,3.

B.−0,3.

C. 0,3 và −0,3.

D. Không có căn bậc hai.

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị 1,6 là căn bậc hai của số nào dưới đây?

A. 0,256.

B. 2,56.

C. 25,6.

D. 256.

6. Nhiều lựa chọn

Giá trị 0,05 là căn bậc hai của số nào dưới đây?

A. \(\frac{1}{{400}}\).

B. \( - \frac{1}{{400}}\).

C. \(\frac{1}{{400}}\) và \( - \frac{1}{{400}}\).

D. \(\frac{1}{{200}}\).

7. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức A = \(\sqrt {\left( {1\frac{9}{{16}} - \sqrt {\frac{9}{{16}}} } \right).18} \) là

A. \(\frac{{3\sqrt {26} }}{4}\).

B. \( - \frac{{3\sqrt {26} }}{4}\).

C. \(\frac{{\sqrt {26} }}{4}\).

D. \( - \frac{{\sqrt {26} }}{4}\).

8. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức B = \(\sqrt {6 + 2\sqrt 5 } \) là

A. \(\sqrt 5 + 1\)

B. \(\sqrt 5 - 1\)

C. \( - \sqrt 5 - 1\).

D. \(1 - \sqrt 5 \).

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức C = \(11 - \sqrt {64} .\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} + 2\sqrt {\frac{9}{4}} \) là

A. 4.

B. −4.

C. 24.

D. 14.

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức D = \(2\sqrt {40\sqrt {12} } - 2\sqrt {\sqrt {75} } - 3\sqrt {5\sqrt {48} } \) là

A. 0.

B. \(2\sqrt {5\sqrt 3 } \).

C. \( - 2\sqrt {5\sqrt 3 } \).

D. \(\sqrt {5\sqrt 3 } \).

© All rights reserved VietJack