10 CÂU HỎI
Căn bậc ba của −64 là:
A. −4.
B. 4.
C. 8.
D. −8.
Căn bậc ba của \(\frac{{125}}{8}\) là:
A. \(\frac{5}{2}\).
B. \( - \frac{5}{2}\).
C. \(\frac{5}{4}\).
D. \(\frac{{25}}{2}\).
Căn bậc ba của \( - \frac{{1000}}{{216}}\) là
A. \(\frac{5}{6}\).
B. \(\frac{{10}}{6}\).
C. \( - \frac{{10}}{6}\).
D. \( - \frac{{100}}{6}\).
Tính \(\sqrt[3]{{\frac{{64}}{{343}}}}\).
A. \(\frac{{ - 1}}{7}\).
B. \(\frac{1}{7}\).
C. \( - \frac{4}{7}\).
D. \(\frac{4}{7}\).
Tính \(\sqrt[3]{{\frac{1}{{216}}}}\).
A. \(\frac{1}{6}\).
B. \(\frac{1}{8}\).
C. \( - \frac{1}{6}\).
D. \( - \frac{1}{8}\).
Số 5 là căn bậc ba của số nào dưới đây?
A. \(\sqrt[3]{{\frac{1}{{125}}}}\).
B. \(\sqrt[3]{{125}}\).
C. \(\sqrt[3]{{ - 125}}\).
D. \(\sqrt[3]{{ - \frac{1}{{125}}}}\)
0,2 là giá trị của căn bậc ba nào dưới đây?
A. \(\sqrt[3]{8}\).
B. \(\sqrt[3]{{0,008}}\).
C. \(\sqrt[3]{{0,08}}\).
D. \(\sqrt[3]{{0,0008}}\).
Tính \(\sqrt[3]{{ - \frac{{125}}{{512}}}}\).
A. \( - \frac{5}{8}\).
B. \(\frac{5}{8}\).
C. \(\frac{{25}}{8}\).
D. \( - \frac{{25}}{8}\).
Căn bậc ba của số nào dưới đây không là một số hữu tỉ.
A. \(\sqrt[3]{{ - \frac{8}{{27}}}}\)
B. \(\sqrt[3]{{ - \frac{8}{{125}}}}\)
C. \(\sqrt[3]{{3,25}}\).
D. \(\sqrt[3]{{ - 0,125}}\).
Căn bậc ba của số nào dưới đây có kết quả là một số chính phương?
A. \(\sqrt[3]{{216}}\).
B. \(\sqrt[3]{{729}}\).
C. \(\sqrt[3]{{512}}\).
D. \(\sqrt[3]{{125}}\).